rito funebre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rito funebre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rito funebre trong Tiếng Ý.

Từ rito funebre trong Tiếng Ý có nghĩa là Đám tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rito funebre

Đám tang

Xem thêm ví dụ

Digiunarono anche per sette giorni, un rito funebre comune fra gli israeliti.
Thậm chí họ kiêng ăn trong bảy ngày, khóc lóc và để tang ông theo tục lệ cổ truyền của dân Y-sơ-ra-ên.
Più tardi, dopo il rito funebre, la bara di Reagan fu trasportata di nuovo in California per la sepoltura presso la Ronald Reagan Presidential Library.
Sau lễ tang, thi thể Reagan được chở bằng máy bay trở về Thư viện Tổng thống Ronald Reagan ở California.
Di solito coloro che fanno cordoglio trascorrono tutta la notte — o diverse notti — nella casa in cui si svolge il rito funebre, dove un fuoco viene tenuto acceso di continuo.
Những người đau buồn thường ở suốt đêm—hoặc vài đêm—tại tang gia và họ để lửa cháy sáng đêm.
(2 Samuele 2:5, 6) La narrazione divina non indica che gli abitanti di Iabes-Galaad fossero condannati per avere compiuto ciò che si può considerare un rito funebre per il re Saul.
(2 Sa-mu-ên 2:5, 6) Kinh Thánh không cho biết dân cư Gia-be ở Ga-la-át có bị kết án vì đã thực hiện những điều có thể xem là lễ tang cho Vua Sau-lơ hay không.
Arrivata nel luogo in cui doveva tenersi il rito funebre, si sentì dire subito che lei e il resto della famiglia dovevano danzare intorno alla salma per tutta la notte per placare lo spirito del defunto.
Khi đến nơi lễ tang, người ta lập tức bảo chị và cả gia đình phải nhảy xung quanh thi hài suốt đêm để an ủi vong linh người chết.
(2 Corinti 6:14-17; Rivelazione [Apocalisse] 18:4) Un rito funebre celebrato in chiesa è una funzione religiosa, che probabilmente include un’orazione in cui si sostengono concetti antiscritturali come quello dell’immortalità dell’anima e che tutti i buoni vanno in cielo.
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17; Khải-huyền 18:4) Đám tang tổ chức tại nhà thờ hay là một buổi lễ tôn giáo ở nơi nào khác thường có một bài giảng về những ý tưởng trái ngược với Kinh Thánh, chẳng hạn như linh hồn bất tử và phần thưởng trên trời cho tất cả những người tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rito funebre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.