rys ostrovid trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rys ostrovid trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rys ostrovid trong Tiếng Séc.

Từ rys ostrovid trong Tiếng Séc có các nghĩa là linh miêu, chi linh miêu, mèo rừng, mèo linh, mèo rừng linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rys ostrovid

linh miêu

(lynx)

chi linh miêu

(lynx)

mèo rừng

(lynx)

mèo linh

mèo rừng linh

(lynx)

Xem thêm ví dụ

Z obratlovců to je 13 druhů obojživelníků, 8 druhů plazů, 198 druhů ptáků a 55 druhů savců včetně rysa ostrovida, medvěda, vlka a dalších.
Trong số các loài động vật có xương sống có 13 loài lưỡng cư, 8 loài bò sát, 198 loài chim, 55 loài động vật có vú, bao gồm linh miêu Á-Âu, gấu và nhiều loài khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rys ostrovid trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.