sac à merde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sac à merde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sac à merde trong Tiếng pháp.
Từ sac à merde trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ chó đẻ, con cóc, tội phạm, du côn, trứng rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sac à merde
đồ chó đẻ
|
con cóc
|
tội phạm
|
du côn
|
trứng rận
|
Xem thêm ví dụ
Si j'étais un sac à merde de 90 kilos nommé Francis, où me cacherais-je? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
Il dit que Doku a été tué par un sac à merde du gang de Kost. Nói là Doku bị giết bởi đống ăn hại trong băng Kost. |
Putain de menteur, d'hypocrite sac à merde. Đồ dối trá hai mặt. |
Je dis que vous avez un sac à dos orange, merde. Tôi đang nói cái balo màu cam chết tiệt của cô ấy. |
Je t'aime, sac à merde. Tớ quý cậu, thằng khốn. |
C'est fou le nombre de sacs à merde qui en ont profité. Tuyệt vời khi có nhiều thằng bỏ chạy lại định lợi dụng moi tiền chúng. |
Quel sac à merde impudent! Thằng cứt trơ tráo |
Parfait, mourir est certainement mieux que d'avoir à vivre sa vie entière... en tant que sac à merde pensant que " Taserface " est un nom cool. Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sac à merde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sac à merde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.