새벽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 새벽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새벽 trong Tiếng Hàn.
Từ 새벽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rạng đông, bình minh, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 새벽
rạng đôngnoun 지구의 자전으로 인해, 새벽은 종종 놀라울 정도로 아름답게 밝아 옵니다. Hiện tượng này tạo ra rạng đông, thường huy hoàng rực rỡ. |
bình minhnoun 밤을 꼬박 지새우기도 합니다. 새벽까지 걸어다니기도 합니다. Bạn thức trắng cả đêm. Bạn đi dạo đến tận bình minh. |
sángnoun 그래서 그는 매일 아침 새벽 네시에 일을 시작합니다. Hằng ngày ông bắt đầu làm việc từ 4 giờ sáng. |
Xem thêm ví dụ
1908년에 화이트 자매를 포함하여 열심 있는 왕국 선포자들은 천으로 장정된 「천년기 새벽」 한 질(여섯 권)을 미화 1.65달러에 제공했습니다. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
그래서 지난 10월 젠틀맨 스칼러의 전통에 제가 모은 것들을 온라인으로 올려 "새벽 4시 박물관"으로 이름붙였죠. Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
윈스턴 처칠의 말에 따르면, “20세기의 새벽은 밝고 고요한 것 같았”습니다. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
아말렉인들과의 전투에서, “다윗이 새벽부터 이튿날 저물때까지 그들을 치”고 많은 전리품을 얻었습니다. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
“결혼 잔치에 ‘새벽까지 춤추는 일’이 포함될 수 있읍니다. “Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”. |
하지만 어느 새벽 두 시에 갑자기 희한한 아이디어가 떠올랐죠. Cho nên tôi đã quyết định... Tôi chợt hiểu ra vào lúc 2h sáng. |
선원들은 새벽에 태양의 위치와 흐려져 가는 별들의 위치를 비교하는 방법으로 태양이 얼마나 이동했는지를 파악할 수 있었습니다. Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần. |
어머니는 새벽에 사망하였습니다. Mẹ mất vào sáng sớm. |
왜냐하면 커피나 홍차가 영국문화로 전파되기 전에는 지식인이건 대다수 농부건 할 것 없이 다들 날이면 날마다, 새벽부터 저녁까지 술을 마셔댔기 때문입니다. Vì, trước khi có sự phổ biến của trà và cà phê trong văn hóa Anh, mọi người dù sang dù hèn cũng chỉ có 1 thức uống duy nhất mỗi ngày đó là bia rượu. |
오후 중간쯤부터 새벽 서너 시까지 일하며, 목요일과 금요일에 일을 쉬지만 토요일과 일요일 밤에는 일을 합니다. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
독일과 폴란드를 지나는 긴 여행을 한 끝에, 수송대는 우크라이나 세관을 순조롭게 통과하여, 새벽 세 시에 리비프 교외에 도착하였다. 운전자들은 다음과 같이 보고한다. Sau khi chạy một đoạn đường dài băng qua Đức và Ba Lan, đoàn xe đi qua quan thuế Ukraine một cách êm thắm và đến ngoại ô thành phố Lviv lúc 3 giờ sáng. |
ATM에서 소리가 나올 때 다른 사람은 들을 수 없게 하고, 새벽 두시에 침대에 앉아 TV를 볼 때도, 당신의 배우자나, 혹은 누구든, 옆에 있는 사람이 잠들어 있을 때도 소리 때문에 깨는 일이 없게 할 수 있습니다. Ngồi trên giường xem TV lúc 2 giờ sáng; người yêu bạn hay ai đó, kế bên, vẫn ngủ ngon; không nghe được TV , không bị thức giấc. |
오래지 않아서 나는 일이 끝나면 나이트클럽에서 동료 연예인들과 둘러앉아 이야기를 하게 되었으며, 그러한 대화는 새벽까지 계속되는 경우가 많았습니다. Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng. |
그래서 그는 매일 아침 새벽 네시에 일을 시작합니다. Hằng ngày ông bắt đầu làm việc từ 4 giờ sáng. |
「중세의 성일과 축일」(Medieval Holidays and Festivals)이라는 책에서는 “이 성일의 명칭이 새벽과 봄의 여신인 오스테르라는 이교의 신에게서 따온 것”이라고 알려 줍니다. Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
나는 새벽 4시에 일어나 자전거를 빌리기 위해 사촌의 집까지 약 8킬로미터를 걸어갔습니다. Tôi thức dậy lúc 4 giờ sáng, đi bộ khoảng tám kilômét đến nhà người bà con để mượn xe đạp. |
새벽 2시쯤 와서 당뇨병성 족부 궤양을 가진 여성을 보라고 응급실에서 호출을 받았습니다. E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường. |
그는 여느 진실한 불교인들과 마찬가지로, 매일 새벽에 시주 받으러 집에 오는 황색 법의를 걸친 승려들의 지혜를 깊이 존중하도록 가르침받았습니다. Giống như những phật tử thành thật khác, ông được dạy phải kính phục sâu xa sự khôn ngoan của các sư mặc áo cà sa màu vàng đến nhà khất thực mỗi sáng. |
9 그 밤의 새벽 별들은 어두워져라. 9 Phải chi những ngôi sao buổi chạng vạng ấy ra tối tăm, |
한밤중까지 고민하고서는 새벽에 몇 가지 해결책을 가지고 돌아오곤 했지요. Sáng sớm hôm sau anh ấy trở lại với một đống đáp án. |
" 그리고 새벽이 왔다. " 그 기계들은 밤새 내내 작동했습니다. " Bình minh đã lên. " Thế là họ đã làm việc cả đêm. |
눈은 다음 날 새벽 세 시까지 쉬지 않고 내렸습니다. Tuyết rơi cho đến ba giờ sáng. |
“새벽빛처럼 굽어보며 보름달처럼 아름답고, 작열하는 태양처럼 순결[한] ··· 이 여인이 누구인가?” “Người nữ nầy là ai, hiện ra như rạng-đông, đẹp như mặt trăng, tinh-sạch như mặt trời?” |
20 룻이 남의 눈에 띄지 않게 집으로 돌아갈 수 있도록, 보아스는 룻에게 다시 누워서 새벽까지 쉬라고 권했습니다. 20 Bô-ô khuyên Ru-tơ cứ nằm nghỉ cho đến gần sáng, sau đó cô có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý. |
「천년기 새벽」 시리즈는 나중에 「성경 연구」라고 불리게 되었다. Về sau, bộ “Bình minh của Triều Đại Một Ngàn Năm” được gọi là “Khảo cứu Kinh Thánh”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새벽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.