생일 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 생일 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생일 trong Tiếng Hàn.

Từ 생일 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sinh nhật, 生日, Sinh nhật, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 생일

sinh nhật

noun

오늘은 6월 18일, Muiriel의 생일입니다!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

生日

noun

Sinh nhật

noun (인물의 출생일을 축하해주는 1년에 한번 오는 날)

오늘은 6월 18일, Muiriel의 생일입니다!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

ngày sinh

noun

오늘은 6월 18일, Muiriel의 생일입니다!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

성서에는 예수를 위한 생일 파티에 관한 이야기가 전혀 없어요.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
안타깝게도, 예수의 생일에 대한 논란 때문에 그때를 즈음하여 일어난 더 주목할 만한 일들이 가려질 가능성이 있습니다.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
자녀들이 축일이나 생일을 지키지 않는다고 서운해하면 어떻게 해야 합니까?
Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật?
두 번 다 여호와를 섬기지 않는 사람을 위한 생일 파티였어요.
Cả hai tiệc sinh nhật này đều là của những người không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
혹시, 여기 계신 분 가운데 자신의 생일 요일을 알고 계신 분들이 계신가요?
Có ai ở đây biết được ngày trong tuần mà họ sinh ra?
「가톨릭 백과사전」에서는 성서에 나오는 생일 축하에 대해, “태어난 날을 기뻐하는 잔치를 크게 벌이는 사람은 ··· 죄인들뿐이다”라고 알려 주지요.
Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”.
생일도 일종의 기념일 즉 자신이 태어난 때를 기념하는 날이다.
Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh.
제가 대학원생일때, 실험실 동료 마줄로와 생각했습니다. 우리가 가진 복잡한 장비들을 간편하고 저렴하게 만들어 뇌 학습을 위해 가져간다면 아마추어나 고등학생들도 신경과학의 발견에 정말로 참여하고 배울 수 있지 않을까 하고요.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
일단 제 생일은 아니고
Không phải sinh nhật con
생일 기념일들에 대한 배경 지식을 알아보도록 합시다.
Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy.
만 나이는 첫날을 셈에 넣어 생일을 기준으로 셈한다.
Gấu con sẽ ngủ qua sinh nhật đầu tiên của mình (tháng Một).
생일 축하해 Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
성탄절에는 누구의 생일을 축하하는지 물어본다.
Hỏi chúng ta ăn mừng sinh nhật của ai vào lễ Giáng Sinh.
첫 번째로 성서에 언급되는 생일은, 요셉 당시에 있었던 파라오(바로)의 생일입니다.
Trước hết là sinh nhật của Pha-ra-ôn vào thời Giô-sép (Sáng-thế Ký 40:20-23).
나의 열여섯 번째 생일을 한 달가량 남겨 두고, 우리 가족은 교회 유적지를 방문하려고 미국을 횡단하는 자동차 여행을 떠났다.
Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội.
생일 파티 안 하니?
Chẳng lẽ cậu không tổ chức sao?
예를 들어 제 16번째 생일에 제 아버지는 제게 정말 착하게 대하셨죠.
Như cha tôi đã thực sự tốt vào sinh nhật thứ 16 của tôi chẳng hạn.
여덟 살 생일을 앞두었을 때 저는 침례에 대해 더 알아보고 싶었습니다.
Trước ngày sinh nhật thứ tám của tôi, tôi đã tìm cách biết thêm về phép báp têm.
언니, 생일 축하해!
Chúc mừng sinh nhật chị!
□ 그리스도인들이 결혼 기념일은 지키면서 생일은 축하하지 않는 이유는 무엇입니까?
□ Tại sao tín đồ Đấng Christ kỷ niệm ngày cưới mà không kỷ niệm sinh nhật?
또한 성경에서는 생일에 대해 어떤 점을 알려 줍니까?
Bạn có biết Kinh Thánh nói gì về sinh nhật không?
그래서 27 번째 생일에 이런 결심을 했습니다. 논쟁도 많이 했고, 보시다시피 말도 많은 놈이니, 말을 하지 말아 보겠다고요. 딱 하루만 관둬보자는 거죠.
Và vào ngày sinh nhật thứ 27 của tôi, tôi đã đưa ra quyết định, vì tôi tranh luận quá nhiều và nói quá nhiều, bạn thấy đấy, nên tôi quyết định là sẽ ngưng, không nói nữa chỉ trong 1 ngày -- 1 ngày thôi -- cho nó thảnh thơi 1 tí.
··· 황제 콘스탄티누스가 일요일(포이부스와 미트라스의 날일 뿐만 아니라 주의 날)을 법적 공휴일로 인정한 것은 4세기의 기독교인들이 하나님의 아들의 생일을 물리적 태양의 생일과 동일시하는 데 어떤 타당성을 느끼도록 해 주었을 수도 있다.
Việc hoàng đế Constantine chấp nhận Chủ Nhật (ngày của Phœbus và Mithras cũng như Ngày của Chúa)... có lẽ đã khiến tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ tư nghĩ rằng biến sinh nhật Con Đức Chúa Trời trùng với sinh nhật của mặt trời là thích hợp.
막내아들의 여덟 번째 생일을 몇 달 앞두고, 초등회 회장이었던 아내는 아이에게 누구에게 침례를 받고 싶은지 물었다.
Vài tháng trước sinh nhật thứ tám của đứa con trai út của chúng tôi, vợ tôi, là chủ tịch Hội Thiếu Nhi, hỏi nó muốn ai làm phép báp têm cho nó.
예수께서 돌아가신 후에도 그분의 참 추종자들은 그분의 생일을 축하하지 않았어요.
Ngay cả sau khi Giê-su chết, các môn-đồ thật của ngài cũng không hề cử-hành lễ sinh nhật của Giê-su.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생일 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.