사진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사진 trong Tiếng Hàn.

Từ 사진 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hình, tấm hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사진

hình

noun

사진 최근 거에요?
Tấm hình này có mới không?

tấm hình

noun

사진 최근 거에요?
Tấm hình này có mới không?

ảnh

noun

사진은 제가 꼭 보여 드리려고 했던 작품입니다.
Bức ảnh này, dù tôi quyết định đưa ra, đang bị hạn chế phát hành.

Xem thêm ví dụ

저도, 여덟 살 라일리도 누군가 이 사진을 찍는다는 걸 몰랐다는 걸 분명히 하겠습니다.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
3 기타 국가: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 2022년 1월 31일까지 원본 화질로 용량 제한 없이 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 저장할 수 있습니다.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 미국/푸에르토리코: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 원본 화질로 2020년 말까지 용량 제한 없이 무료 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 용량 제한 없이 무료 저장할 수 있습니다.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
그이는 사진첩에서 그것을 끄집어내어 책상 설합에 넣어 둔 것이었어요.’
Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!”
제가 이 사진을 찍은 태평양에서 이들의 개체 수는 지난 15년간 약 90%가 줄어들고 있습니다
Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua.
한창 이런 곳에 드나들 당시 저는 걱정도 많았고 외롭기도 또 많이 외로웠었어요. 삶에 있어 참 외로운 시기였죠. 그래서 사진집의 제목을 '벌거벗은 도시의 우수'로 정했어요.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
저는 결혼식 사진을 찍었고 나이가 많은 가족 멤버들의 사진을 찍었어요. 그들이 기억하고 싶은 것 들을요.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
사진에서 무엇이 있나요?
Có gì trong bức tranh này?
이것은 진과 팀이 돌아가기전에 마지막으로 찍은 사진입니다.
Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ.
부모는 “창조 사진극”을 보고 감격하였습니다.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phimHình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
최근에 사용하지 않은 사진, 동영상, 앱 목록 중에 선택하는 방법은 다음과 같습니다.
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
그리고는 저는 종종 제 책에 싸인도 해주고 학생들과 같이 사진도 찍죠.
Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.
여기 뒤에 제가 17살 때의 사진이 있습니다.
Sau lưng tôi là hình tôi năm 17 tuổi.
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무실 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
제가 저 사진을 찍었을 때만해도 이런 생각이 그렇게 낡은 생각은 아니었습니다.
Cái ý tưởng cho việc này, không quá cũ tại thời điểm tôi chụp tấm hình đó.
친척들이 저마다 자기 조부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
저는 청사진을 읽는 법과, 철골 제작에 쓰이는 육중한 기계를 가동하는 법도 배우기 시작했습니다.
Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi theo học đại học và sau đó đi truyền giáo.
사진의 제 손이 보이죠, 저는 매일
Đó là đôi bàn tay của tôi.
신사숙녀 여러분, 기념 사진을 찍겠습니다.
Thưa quý ông quý bà, xin tụ lại để chụp ảnh kỉ niệm.
안 믿기실테지만 오른쪽 사진의 모습조차 여전히 마우이 섬에선 굉장히 유명한 스노클링 관광지 입니다. 비록 지난 10여 년간 산호의 대부분이 죽어 소실되었음에도 말이죠.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
여기 더 잘 나온 사진이 있네요.
Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này.
보정된 버전을 보려면 화면 오른쪽 하단에서 사진을 탭하세요.
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사진 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.