sapi betina trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapi betina trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapi betina trong Tiếng Indonesia.

Từ sapi betina trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bò, bò cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapi betina

noun

bò cái

noun

Xem thêm ví dụ

Ini sapi betina!
Đó là con cái!
Sapi betina mereka melahirkan dan tidak pernah keguguran.
Bò cái sinh sản chẳng sẩy thai.
Dia mengambil sebagian binatang miliknya untuk diberikan kepada Esau kakaknya,+ yaitu 14 200 kambing betina, 20 kambing jantan, 200 domba betina, 20 domba jantan, 15 30 unta betina bersama anak-anaknya, 40 sapi betina, 10 sapi jantan, 20 keledai betina, dan 10 keledai jantan.
Ông lấy một phần tài sản làm quà biếu cho Ê-sau anh mình:+ 14 200 dê cái, 20 dê đực, 200 cừu cái, 20 cừu đực, 15 30 lạc đà cái cùng con đang bú, 40 bò cái, 10 đực, 20 lừa cái và 10 lừa đực trưởng thành.
9 Allah menjawab, ”Ambillah bagi-Ku seekor sapi dara, kambing betina, domba jantan, masing-masing berumur tiga tahun, juga burung tekukur dan burung dara muda.”
9 Ngài đáp: “Con hãy mang đến cho ta một con bò cái ba tuổi, một con dê cái ba tuổi, một con cừu đực ba tuổi, một chim cu gáy và một bồ câu con”.
16 Firaun memperlakukan Abram dengan baik karena wanita itu, dan Abram diberi domba, sapi, keledai jantan dan betina, unta, juga hamba lelaki dan perempuan.
16 Vì bà mà Pha-ra-ôn đối đãi tử tế với Áp-ram; ông được nhiều cừu, , lừa đực, lừa cái, lạc đà và tôi trai tớ gái.
Salah seorang pelayan Ayub menyampaikan kabar buruk ini kepadanya, ”Sedang lembu sapi membajak dan keledai-keledai betina makan rumput di sebelahnya, datanglah orang-orang Syeba menyerang dan merampasnya serta memukul penjaganya dengan mata pedang.”
Một đầy tớ báo cho Gióp biết tin dữ này: “ đương cày, lừa đương ăn gần bên cạnh, thì dân Sê-ba xông vào chúng nó, đoạt cướp đi, và lấy lưỡi gươm giết các tôi-tớ” (Gióp 1:13-15).
2 Yang kaya punya banyak sekali domba dan sapi,+ 3 tapi yang miskin hanya punya satu domba betina kecil yang dia beli.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và ;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
3 ”’Kalau kalian memberikan sapi sebagai persembahan persahabatan*+ di hadapan Yehuwa, berikan yang sehat, baik jantan ataupun betina.
3 Nếu lễ vật của người đó là vật tế lễ hòa thuận+ và nếu người dâng một con bò thì dù là đực hay cái, cũng phải dâng một con khỏe mạnh trước mặt Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapi betina trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.