satanismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satanismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satanismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ satanismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tin ma quỷ, sự quỷ quái, phép ma, tính quỷ quái, tính độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satanismo

sự tin ma quỷ

(demonism)

sự quỷ quái

(satanism)

phép ma

(diabolism)

tính quỷ quái

(satanism)

tính độc ác

(diabolism)

Xem thêm ví dụ

Mas, o satanismo nem sempre é tão às claras assim.
Nhưng đạo Sa-tan không luôn luôn lộ liễu giống thế.
É interessante notar que o dia mais importante na religião chamada Satanismo é o dia do aniversário da pessoa.
Thật đáng chú ý khi biết rằng ngày quan trọng nhất đối với những người thờ Sa-tan là sinh nhật.
É sua vinculação com o satanismo que alarma muitos pais — e policiais.
Chính sự liên hệ với đạo thờ Sa-tan đã làm cho nhiều bậc cha mẹ và nhân viên cảnh sát lo ngại.
Citou o depoimento de um investigador de polícia, que disse: “Por meio de entrevistas fiquei sabendo que o satanismo não é exclusivo de nenhum grupo específico na sociedade.
Tờ báo trích dẫn một báo cáo do nhân viên điều tra của sở cảnh sát, nói: “Qua các cuộc phỏng vấn tôi biết được rằng đạo Sa-tan không chỉ phổ biến trong một nhóm đặc biệt nào của xã hội.
Em alguns casos, há uma ligação direta com o satanismo.
Trong một vài trường hợp, loại âm nhạc này có liên hệ trực tiếp đến sự thờ Sa-tan.
O espiritismo tem sido associado com práticas religiosas tais como macumba, feitiçaria, magia e satanismo.
Thuật thông linh thường được liên kết với những thực hành tôn giáo như tà thuật vu-đu, phù thủy, ma thuật hoặc đạo Sa-tan.
Ele escreveu: “O satanismo às claras desvaneceu-se rapidamente após os anos 70, mas, os componentes do satanismo cultural continuaram nos anos 80 na música rock ‘heavy metal’ (rock ‘pesado’) com a sua ocasional invocação do nome do Diabo e grande respeito pelos valores satânicos da crueldade, drogas, feiúra, depressão, libertinagem, violência, barulho e confusão, e falta de alegria.” — O grifo é nosso.
Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng).
A música também exerce grande influência sobre os jovens, e boa parte dela contém crassa indecência, sexo explícito ou até mesmo satanismo.
Âm nhạc cũng gây ảnh hưởng hết sức mạnh mẽ trong giới trẻ, và phần lớn âm nhạc đều có tính chất khêu gợi tà dâm một cách ghê tởm, trắng trợn diễn tả tình dục, hoặc ngay đến nội dung cũng có tính chất ma quỉ.
Nenhum cristão verdadeiro se envolveria conscientemente no satanismo ou no espiritismo.
Chắc chắn không một tín đồ thật nào của Đấng Christ lại cố ý dính vào việc thờ Ma-quỉ hay ma thuật.
Ou algum tipo, de comedor de coração, possessão, satanismo.
Hoặc ít nhất là một số loại kiểu như... một kẻ hút tim, bị ma nhập, quỷ dữ, một con dơi đói thuốc.
Satanismo e Música
Đạo Sa-tan và âm nhạc
Mesmo em nossa era moderna, céptica, o satanismo ainda floresce.
Ngay trong thời tân tiến và hồ nghi này, sự thờ phượng Sa-tan vẫn còn thịnh hành.
Assim, antes de discutirmos o que a Bíblia diz sobre o próprio Satanás, consideremos alguns fatos a respeito do moderno satanismo.
Vậy trước khi bàn luận về điều Kinh-thánh nói về chính Sa-tan, chúng ta hãy xem xét một số sự kiện về sự thờ phượng Sa-tan thời nay.
Heavy metal — sexo, violência e satanismo
Nhạc kích động mạnh (Heavy Metal)—Tình dục, hung bạo và thờ Sa-tan
É possível que os músicos que incorporaram componentes do satanismo na sua música não levassem isso a sério.
Có lẽ các nhạc sĩ du nhập các đặc điểm của Sa-tan trong âm nhạc của họ không cố tình làm thế.
Especialistas dizem que não há evidência concreta que apóie a alegação de que o satanismo está se propagando entre os jovens.
Các nhà chuyên môn nói có ít bằng chứng ủng hộ những lời tuyên bố cho là đạo thờ Sa-tan lan tràn trong giới trẻ.
Certo conselheiro familiar canadense declarou, conforme publicado na revista Maclean’s, que um crescente número de adolescentes angustiados confessaram praticar “satanismo, muitas vezes em combinação com drogas e as mais opressivas variedades de música rock pesado”.
Theo lời đăng tải của một tờ báo (Maclean’s) thì một nữ cố vấn gia đình người xứ Gia-nã-đại tuyên bố rằng càng ngày càng có nhiều thanh thiếu niên gặp khó khăn thú nhận là chúng thực hành “đạo Sa-tan thường thì kèm theo ma túy và âm nhạc kích động trọng kim vào hàng nặng nhất”.
Até mesmo a polícia se interessa pelo satanismo.
Ngay cả cơ quan cảnh sát cũng chú ý tới đạo Sa-tan.
O Satanismo.
Chủ nghĩa Satan.
Mesmo assim, não há dúvida de que muitos jovens se interessam por certas facetas do satanismo e do ocultismo, mesmo que esse interesse seja apenas superficial.
Dầu vậy, không có ai nghi ngờ là nhiều người trẻ chú ý đến những khía cạnh của đạo thờ Sa-tan và thuật huyền bí, ngay dù những sự chú ý đó chỉ là tình cờ mà thôi.
Os outros dois dias mais “santificados” no calendário do Satanismo são o festival de Walpurgis e o Halloween.
Hai ngày lễ quan trọng thứ nhì trong lịch của những người thờ Sa-tan là Đêm Walpurgis và Lễ hội ma (Halloween).
(Efésios 5:10) Na maior parte, a música heavy metal e rap promovem vícios tais como obscenidades, fornicação e até satanismo — coisas que certamente não têm lugar entre o povo de Deus.
Nói chung, âm nhạc gây kích động mạnh và nhạc ‘rap’ cổ võ những điều đồi bại thô tục, dâm dục và ngay cả tôn thờ Sa-tan—những điều mà dân Đức Chúa Trời chắc chắn không nên làm (Ê-phê-sô 5:3).
O satanismo tem sido descrito como buraco em que os adolescentes caem “por estarem perambulando desesperados, zangados e solitários”.
Đạo thờ Sa-tan được miêu tả như là một hố mà người trẻ vấp ngã vào “vì họ đi lang thang một mình, thất vọng và bực tức”.
Veja o quadro “Dias ‘santificados’ e satanismo”, na página 150.
Xin xem khung “Những ngày lễ và sự thờ phượng Sa-tan” nơi trang 150.
Um relatório publicado na revista The Journal of the American Medical Association diz: “A música heavy metal . . . destaca um alto ritmo pulsante e está cheia de letra que glorifica o ódio, o vício, a aberração sexual e ocasionalmente o satanismo.”
Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satanismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.