satélite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satélite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satélite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ satélite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 衛星, Mặt trăng, vệ tinh, vệ tinh nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satélite

衛星

noun

Mặt trăng

proper

vệ tinh

noun

Um dos meus satélites caiu, mas é do lado de um dos seus.
Một vệ tinh của tôi vừa bị nổ, nó gần ngay vệ tinh của ông.

vệ tinh nhân tạo

noun

Xem thêm ví dụ

A reparação e manutenção robótica poderá aumentar a vida de centenas de satélites que orbitam a Terra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Sua massa e diâmetro fazem de Encélado a sexta mais massiva e largo satélite de Saturno, depois de Titã (5.150 km), Reia (1.530 km), Jápeto (1.440 km), Dione (1.120 km) e Tétis (1.050 km).
Enceladus là vệ tinh có kích thước và khối lượng đứng thứ 6 trong các vệ tinh của Sao Thổ, sao Titan (5.150 km), Rhea (1.530 km), Iapetus (1.440 km), Dione (1.120 km) và Tethys (1.050 km).
Satélites, como a missão MAVEN, tiram amostras da atmosfera marciana, tentando perceber como Marte pode ter perdido a sua habitabilidade passada.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Foi usando as lições aprendidas nessas primeiras missões que os meus amigos e eu começámos uma série de esboços do nosso "design" de satélite.
Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế
Quer dizer, as imagens por satélite são uma coisa espantosa.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Segundo a espetrometria via satélite da Skye, há um poço vertical por baixo deste forte.
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
Estou vendo o satélite.
Tìm thấy vệ tinh rồi.
Birkhoff, pensei que tinhas dito que os satélites estavam em baixo!
Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ?
Estudos recentes feitos por satélites como o Wilkinson Microwave Anisotropy Probe mostraram-nos que, de facto, há pequenas diferenças de fundo.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Talvez inspirado por Kepler, a sátira de Jonathan Swift, As viagens de Gulliver (1726) faz referência a duas luas no Capítulo 3 da Parte 3 (a "Viagem a Laputa"), na qual os astrônomos de Laputa são descritos como tendo descoberto dois satélites de Marte orbitando à distância de 3 e 5 diâmetros marcianos, e períodos de 10 e 21.5 horas, respectivamente.
Có lẽ được truyền cảm hứng từ Kepler, tiểu thuyết trào phúng của Jonathan Swift Gulliver du ký (1726) đã đề cập đến hai vệ tinh trong phần 3, chương 3 ("Voyage to Laputa"), khi các nhà thiên văn của Laputa mô tả rằng đã phát hiện ra hai vệ tinh của Sao Hỏa có khoảng cách của quỹ đạo gấp 3 đến 5 lần đường kính Sao Hỏa, và có chu kì lần lượt là 10 và 21,5 giờ.
E, hoje em dia, há uma boa quantidade de trinetos dessas primeiras máquinas da Guerra Fria que agora são manobradas por companhias privadas e donde provém a grande maioria de imagens de satélite que todos nós vemos numa base diária.
Và ngày nay, có một số ít cháu chắt của những cỗ máy thời chiến tranh lạnh này bây giờ vẫn vận hành bởi các công ty tư nhân và từ đó thu về phần lớn các hình ảnh vệ tinh mà bạn và tôi nhìn thấy hàng ngày
É segunda-feira de manhã, e as notícias começam a surgir sobre este satélite que agora está orbitando o planeta.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
Atualmente os satélites Mars Reconnaissance Orbiter (lançado em 2006 pela NASA), Mars Express (lançado em 2003 pela ESA) e 2001 Mars Odyssey (lançado em 2001 pela NASA) são os únicos operacionais em torno do planeta vermelho.
Những tàu còn hoạt động cho đến năm 2011 bao gồm Mars Reconnaissance Orbiter (từ 2006), Mars Express (từ 2003), 2001 Mars Odyssey (từ 2001), và trên bề mặt là robot tự hành Opportunity (từ 2004).
Tire um infravermelho com o satélite.
Gửi cho tôi hình ảnh quét hồng ngoại từ vệ tinh.
Os satélites galileanos gelados Europa, Ganímedes e Calisto geram momentos magnéticos induzidos em resposta às mudanças no campo magnético jupiteriano.
Các vệ tinh Galileo chứa băng đá, Europa, Ganymede và Callisto, đều sinh ra mômen từ cảm ứng để đáp lại sự thay đổi từ trường của Sao Mộc ở khu vực lân cận các vệ tinh này.
Assim, são usados em aparelhos que encontram depósitos subterrâneos de petróleo e de minerais e também nos relógios atómicos de alta precisão, como os que se usam em satélites de localização.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
Acessando satélites e analisando últimos 12 meses agora.
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua.
Tivemos cerca de 45 minutos frenéticos de filmagem, fotografias, enquanto o helicóptero ainda ali estava, dei uma entrevista num telefone por satélite, e voltaram todos a entrar no helicóptero.
Chúng tôi mất hết 45 phút để quay phim, chụp hình, khi chiếc trực thăng còn ở đó,
Desde a década de 1960, as Indústrias Aeroespaciais do Canadá projetaram e construíram 10 satélites, incluindo o RADARSAT-1, o RADARSAT-2 e o MOST.
Từ thập niên 1960, ngành công nghiệp không gian vũ trụ của Canada đã thiết kế và xây dựng nhiều nhãn hiệu vệ tinh, gồm có Radarsat-1 và 2, ISIS và MOST.
Abra o arquivo de lançamento de satélites da Estrela de Lemuria.
Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's.
Vários outros países ocupados, que não foram diretamente anexados pela URSS, tornaram-se Estados satélites soviéticos.
Nhiều quốc gia khác họ đã chiếm đóng nhưng không được sáp nhập trực tiếp vào trong Liên bang Xô viết trở thành các quốc gia vệ tinh của Liên xô.
Isso significa que uso imagens de satélite e processo-as usando algoritmos. Observo as diferenças subtis no espetro luminoso que indicam coisas enterradas debaixo do chão que eu despois escavo e analiso.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
Colvin estava no distrito de Baba Amr, no oeste da cidade de Homs, e fez sua última transmissão na noite de 21 de fevereiro, aparecendo na BBC, Channel 4, CNN e ITN News via telefone via satélite.
Colvin đặt nơi làm việc ở phía tây quận Baba Amr của thành phố Homs, và thực hiện buổi phát sóng cuối cùng của mình vào buổi chiều ngày 21.2.2012 trên đài BBC, Kênh 4 (Anh), CNN và ITN thông qua điện thoại vệ tinh.
Os nossos inimigos também usam este espaço — o espaço das viagens em massa, da Internet, dos emissores por satélite — para poderem lançar o seu veneno, para destruírem os nossos sistemas e o nosso estilo de vida.
các bạn thấy đó, những kẻ thù của chúng ta dùng không gian này -- không gian của du hành hàng loạt, mạng internet , phát sóng vệ tinh để đi xung quanh và rải chất độc của chúng huỷ hoại những hệ thống của chúng ta và cách làm của chúng ta
Por muitos anos, acreditava-se que Urano tinha um sistema de seis satélites, embora as outras quatro luas nunca foram observadas por outro astrônomo.
Do đó trong nhiều thập kỉ, người ta tin rằng Sao Thiên Vương là một hệ thống với sáu vệ tinh, dù bốn vệ tinh sau chưa bao giờ được xác nhận bởi các nhà thiên văn khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satélite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.