सौर ऊर्जा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सौर ऊर्जा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सौर ऊर्जा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सौर ऊर्जा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Năng lượng Mặt Trời, năng lượng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सौर ऊर्जा

Năng lượng Mặt Trời

năng lượng mặt trời

Xem thêm ví dụ

ये अकेला ऐसा कॉलेज है जो पूर्णतः सौर-ऊर्जा पर चलता है।
Đó là ngôi trường duy nhất hoạt động hoàn toàn bằng năng lượng mặt trời.
सौर ऊर्जा है ...
Công nghệ Mặt Trời là...
YB: तो, पवन ऊर्जा, सौर ऊर्जा - हमारे पास बात करने के लिए बहुत कुछ था.
YB: Chúng tôi đã nói chuyện rất nhiều về phong năng và thái dương năng.
मेरी उत्सुक्ता का कारण था मैं १२ साल की उम्र से ही धंधे शुरु करता रहा हूँ जब मैं प्राइमरी स्कूल के बस स्टैंड पर टॉफ़ी बेचता था हाई स्कूल में सौर-ऊर्जा उपकरण बनाता था, और कॉलेज में लाउड-स्पीकर बनाता था।
Tôi muốn hiểu rõ điều này bởi vì tôi đã khởi nghiệp từ năm 12 tuổi.
और हम लद्दाख गये, और हमने एक महिला से पूछा -- कि आप, -४० डिग्री सेंटिग्रेट पर, छत से बाहर आयी हैं, क्योंकि बर्फ़ से आजू-बाजू के रास्ते बंद है -- और हमने इस से पूछा, "आपको क्या लाभ हुआ सौर ऊर्जा से?"
Rồi chúng tôi đến Ladakh, chúng tôi hỏi một người phụ nữ -- ở đây, ở -40 độ C, bạn phải đi ra khỏi nhà, vì không còn nơi nào nữa, toàn bộ nơi này bị tuyết bao phủ ở cả 2 bên -- chúng tôi hỏi người phụ nữa này rằng, “Bà thấy có những ích lợi gì từ năng lượng mặt trời?"
यह साध्य होता है बिना उर्जा खपत का महा विस्फोट किये -- सौर सेल के कारण बिलकुल विपरीत
Và tất cả điều này không gây ra một vụ nổ lớn cho việc tiêu thụ năng lượng -- vì những tấm pin mặt trời, khá đối nghịch.
क्योंकि सारे स्कूल मे सौर-ऊर्जा है।
Có điều toàn bộ trường học có ánh sáng từ nhật năng.
भोजन, यदि आप बेयरफ़ुट कॉलेज में आयेंगे, आपको सौर-ऊर्जा से बना मिलेगा।
Nếu bạn đến trường Barefoot, thức ăn đều được nấu nhờ năng lượng mặt trời.
तो इस विकेंद्रित, और पारदर्शी तरीके से, गाँवों को सौर-ऊर्जा देने के तरीके से, हमने सारे भारत में काम किया है लद्दाख से ले कर भूटान तक -- सब जगहों पर सौर-ऊर्जा उन लोगों द्वारा लायी जिन्हें प्रशिक्षण दिया गया।
Như vậy, cách tiếp xúc phi tập trung hóa, phi thần thánh hóa như thế này với những ngôi làng lấy điện từ mặt trời, chúng tôi đã rải đi khắp Ấn Độ từ Ladakn tới Bhutan -- tất cả những ngôi làng tích điện từ mặt trời nhờ những người đã được đào tạo.
अंतर्राष्ट्रीय ऊर्जा एजेंसी की कार्यकारी निर्देशक, मारिया वॅन डेर हुवेन कहती हैं कि साफ ऊर्जा बनानेवाली कई तकनीक, जैसे पवन और सौर ऊर्जा में काफी पैसा खर्च किया गया है। फिर भी ‘आज इन तकनीकों से बननेवाली ऊर्जा औसतन उतनी ही दूषित है जितनी बीस साल पहले होती थी।’
Dù đã đầu tư một khoản tiền lớn vào các công nghệ năng lượng sạch, chẳng hạn như gió và năng lượng mặt trời, nhưng bà Maria van der Hoeven, giám đốc điều hành của Cơ quan Năng lượng Quốc tế cho biết “về cơ bản, lượng năng lượng trung bình được sản xuất hiện nay vẫn ô nhiễm như 20 năm trước đây”.
अगस्त 11, 2005, सदर्न कैलिफोर्निया एडिसन ने 30,000 से अधिक सौर ऊर्जा चालित स्टर्लिंग इंजन के प्रयोग से उत्पन्न विद्युत् को खरीदने के लिए स्टर्लिंग एनर्जी सिस्टम्स के साथ करार करने की घोषणा की जो कि बीस साल की समयावधि में होगा जो 850 MW बिजली को पैदा करने के लिए काफी है।
Ngày 11 tháng 8 năm 2005, Southern California Edison công bố việc mua các máy phát điện năng lượng Mặt Trời dùng động cơ Stirling từ Stirling Energy Systems trong vòng 20 năm với số lượng (20.000 chiếc) đủ để tạo ra 500 megawatt điện năng.
सौर सेल प्रकाश अवशोषित करके उसे विद्युत उर्जा में बदल देता है |
Pin mặt trời hấp thu ánh sáng và chuyển đổi nó thành năng lượng điện.
हर सेकंड, सूर्य की कोर के भीतर चालीस लाख टन से अधिक पदार्थ ऊर्जा में परिवर्तित हुआ है और न्यूट्रिनो व सौर विकिरण का निर्माण किया है।
Mỗi giây có hơn 4 triệu tấn vật chất trong lõi của Mặt Trời được chuyển thành năng lượng, tạo ra neutrino và các dạng bức xạ năng lượng Mặt Trời.
इसका महत्व यह है कि एक सौर सेल रिसिव्हर बनाया जा सकता है I अति तीव्र वायरलेस सिग्नल जोकि इंनकोडेड है I यह करता है अपना मुल कार्य उर्जा निर्मिती का बिना बदले .
Điều thật sự quan trọng ở đây là tấm pin đã trở thành vật thu nhận với tín hiệu không giây tốc độ cao được mã hóa bằng ánh sáng, trong khi nó vẫn giữ chức năng chính là một thiết bị hấp thu năng lượng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सौर ऊर्जा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.