scherp van geest trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scherp van geest trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scherp van geest trong Tiếng Hà Lan.

Từ scherp van geest trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông minh, 聰明, nhanh trí, sáng trí, sáng láng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scherp van geest

thông minh

聰明

nhanh trí

(quick-witted)

sáng trí

(quick-witted)

sáng láng

(quick-witted)

Xem thêm ví dụ

Ataturk was scherp van geest.
Ataturk là 1 nhà tư duy 1 chiều.
Al de middag zat hij in de stallen gehuld in de meest volmaakte geluk, voorzichtig zwaait met zijn lange, dunne vingers in de tijd naar de muziek, terwijl zijn voorzichtig glimlachen gezicht en zijn lome, dromerige ogen waren als in tegenstelling tot die van Holmes de detective- hond, Holmes de meedogenloze, scherp van geest, kant- en - handen criminele agent, omdat het mogelijk was om zwanger te worden.
Tất cả các buổi chiều ông ngồi trong các quầy hàng được bọc trong hạnh phúc hoàn hảo nhất, nhẹ nhàng vẫy tay, ngón tay dài của mình mỏng trong thời gian âm nhạc, trong khi ông nhẹ nhàng mỉm cười mặt và không hoạt động đôi mắt mơ mộng của mình như không giống như những người của Holmes chó săn thám tử, Holmes không ngừng, tâm trí, sẵn sàng giao đại lý hình sự, như nó đã có thể thụ thai.
Wat te denken van zijn geest scherp genoeg om het te vergaren?
phải có một tâm trí thế nào để tích lũy ngần đó?
Als wij bijvoorbeeld opvliegend van aard zijn en een scherpe tong hebben, kunnen wij om hulp van de heilige geest bidden zodat wij de vruchten ervan kunnen aankweken.
Thí dụ, nếu chúng ta có tính nóng nảy và lời nói mỉa mai, chúng ta có thể cầu xin cho sự giúp đỡ của thánh linh để vun trồng bông trái thánh linh.
Zusters, er is in die fantastische geest van u geen plaats voor scherpe of kwetsende uitingen van welke soort ook, inclusief roddels of kattige opmerkingen.
Thưa các chị em, không có chỗ nào trong tinh thần cao quý của các chị em dành cho bất cứ lời nói gay gắt hoặc gây tai hại nào, kể cả việc ngồi lê đôi mách, hoặc nói xấu sau lưng, hoặc lời phê bình nham hiểm nào.
Packer heeft gezegd: ‘De stem van de Geest wordt in de Schriften niet als “luid” of “scherp” beschreven.
Packer dạy: “Tiếng nói của Thánh Linh được mô tả trong thánh thư thì không ‘lớn’ cũng không ‘khàn.’
Door ons op dingen van het huidige stelsel te concentreren, zal het beeld van Gods beloofde nieuwe wereld beslist wat minder scherp worden in onze geest.
Tập trung vào những vật trong hệ thống hiện tại, chắc chắn hình ảnh của thế giới mới mà Đức Chúa Trời hứa sẽ phai mờ đi phần nào trong tâm trí chúng ta.
Als u een godvrezende ouder bent, dient u dan niet alles in het werk te stellen om zulke wijsheid in de geest en het hart van uw kind in te scherpen? — Deuteronomium 6:4-9.
Nếu bạn là bậc cha mẹ biết kính sợ Đức Chúa Trời, chẳng phải bạn nên cố hết sức để ghi khắc sự khôn ngoan đó vào trí và lòng của con bạn hay sao?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-9.
Onze christelijke bediening is echt een waardevol hulpmiddel om ons hart en onze geest te blijven concentreren op het doen van Gods wil en scherp gericht te houden op de prijs van eeuwig leven.
Thật vậy, thánh chức là một sự giúp đỡ quý giá để giữ lòng và trí chúng ta luôn tập trung vào việc làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và chú mục vào giải thưởng sự sống đời đời.
14 Vervolgens schetst Paulus een scherpe tegenstelling tussen het verstand dat door het zondige vlees wordt beheerst en gericht is op een genotzuchtig leven, en het verstand dat door Gods geest wordt beheerst en gericht is op een leven van zelfopoffering in dienst voor Jehovah.
14 Phao-lô tiếp tục cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa một trí bị chi phối bởi xác thịt tội lỗi, chỉ nghĩ đến đời sống đam mê lạc thú, với một trí được thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn, chỉ nghĩ đến đời sống tự hy sinh để phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scherp van geest trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.