schraag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schraag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schraag trong Tiếng Hà Lan.

Từ schraag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giá vẽ, ghế dài, giá, ngựa, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schraag

giá vẽ

(easel)

ghế dài

(bench)

giá

(stand)

ngựa

(horse)

bàn

(bench)

Xem thêm ví dụ

Er zijn verschillende dingen die gedaan en met goed succes toegepast kunnen worden om een wankel huwelijk te schragen.
Có một số điều có thể làm được và nếu áp dụng các điều này sẽ giúp ích cho hôn nhân đang lung lay.
De bijbel dringt er bij ons op aan: „Werp uw last op Jehóvah, en hijzelf zal u schragen” (Psalm 55:22).
Kinh Thánh khuyên: “Hãy trút gánh nặng cho Đức Giê-hô-va, ngài sẽ nâng đỡ [chúng ta]” (Thi thiên 55:22).
7 Aangezien David de geringen consideratie had betoond, geloofde hij dat God hem zou schragen terwijl hij hulpeloos op een ziekbed lag (Psalm 18:24-26).
7 Bởi lẽ Đa-vít trước đó đã tỏ ra ân cần đối với người yếu đuối, ông nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ nâng đỡ ông khi ông nằm liệt trên giường bệnh không tự lực được (Thi-thiên 18:24-26).
9 Jehovah, de Grote Verzorger, belooft zijn dienstknechten te schragen door in geestelijk en materieel opzicht voor hen te zorgen.
9 Đức Giê-hô-va, Đấng Cung cấp Vĩ đại, hứa rằng ngài sẽ nâng đỡ các tôi tớ của ngài, lo cho họ về mặt thiêng liêng và vật chất.
20. (a) Welke hoop kan ons tijdens beproevingen schragen?
20. a) Hy vọng nào nâng đỡ chúng ta trong khi bị thử thách?
Aristarchus, Epafras, Lukas en anderen verrichtten in die tijd dienst voor Paulus door hem te helpen en te schragen.
Rồi A-ri-tạc, Ê-pháp-ra, Lu-ca và những người khác chăm sóc và giúp đỡ Phao-lô.
14 Er zijn knieën te schragen, handen vast te pakken, geesten te bemoedigen, harten te inspireren en zielen te redden.
Có những bàn chân cần chúng ta làm cho vững chắc, những bàn tay cần chúng ta nắm chặt, những ý nghĩ cần chúng ta khích lệ, những tấm lòng cần chúng ta soi dẫn, và những người cần được cứu vớt.
Over de Koning Jezus Christus voorzegt Jesaja 9:7: „Aan de overvloed van de vorstelijke heerschappij en aan vrede zal geen einde zijn, op de troon van David en over zijn koninkrijk, om het stevig te bevestigen en om het te schragen door middel van gerechtigheid en door middel van rechtvaardigheid, van nu aan en tot onbepaalde tijd.
Liên quan đến Vua Giê-su Christ, Ê-sai 9:6 báo trước: “Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Dat is allemaal mogelijk door het geloof van leden en vrienden van de kerk dat God leeft en dat de Heer alle mensen in nood wil schragen die Hij door zijn getrouwe discipelen kan bereiken.
Tất cả những điều đó đã có thể thực hiện được nhờ vào đức tin của các tín hữu và của bạn bè của Giáo Hội rằng Thượng Đế hằng sống và rằng Chúa muốn cứu giúp tất cả những ai cần cứu giúp là những người mà Ngài có thể tìm đến qua các môn đồ trung tín của Ngài.
Aan de overvloed van de vorstelijke heerschappij en aan vrede zal geen einde zijn, op de troon van David en over zijn koninkrijk, om het stevig te bevestigen en om het te schragen door middel van gerechtigheid en door middel van rechtvaardigheid, van nu aan en tot onbepaalde tijd.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Ik steun ze en heb ze lief en ik weet dat de Heer hen liefheeft en ze zal schragen bij hun werk.
Tôi tán trợ và yêu thương họ và biết rằng Chúa yêu thương họ và sẽ tán trợ họ trong sự phục vụ của họ.
De psalmist zong: „Wanneer ik zei: ’Mijn voet zal zich stellig onvast bewegen’, was het uw liefderijke goedheid, o Jehovah, die mij bleef schragen.
Người viết Thi-thiên đã hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va, khi tôi nói: Chân tôi trượt, thì sự nhân-từ Ngài nâng-đỡ tôi.
Jehovah kan ons „schragen op een divan van ziekte”
Đức Giê-hô-va có thể nâng đỡ chúng ta “trên giường rũ-liệt”
Wat zijn enkele manieren waarop we ’onze aangelegenheden met gerechtigheid kunnen schragen’?
Chúng ta thực hiện “công việc mình một cách công bình” qua những cách nào?
Welke belofte zal getrouwe joodse ballingen schragen?
Lời hứa nào sẽ nâng đỡ những người Giu-đa trung thành nơi xứ phu tù?
(Davids; Samuëls; Jonathans) bediening in zijn jeugd dient jongeren aan te moedigen in deze tijd de bediening op zich te nemen, en zijn voortdurende dienst waarin hij zonder ’pensionering’ tot aan het einde van zijn leven heeft volhard, moet degenen schragen die mat zijn vanwege ouderdom. [si blz.
Từ Hê-bơ-rơ chỉ về mồ mả chung của nhân loại là (Hades; Ghê-hen-na; Sheol). [ts trg 93 đ.
Jongens en meisjes die in geestelijk opzicht vaderloos zijn, weten dat zij zich in gebed tot hun hemelse Vader kunnen wenden en dat hij hen zal schragen (Psalm 55:22; 146:9).
Các trẻ em mồ côi thiêng liêng biết rằng họ có thể đến với Ngài qua lời cầu nguyện và Ngài sẽ nâng đỡ họ (Thi-thiên 55:22; 146:9).
Tijdens een beproeving die Satan misschien over ons brengt, kan de opstandingshoop ons schragen.
Niềm hy vọng về sự sống lại có thể nâng đỡ chúng ta khi phải trải qua bất cứ thử thách nào do Sa-tan gây ra.
Jehovah’s gaven schragen ons
Sự ban cho của Đức Giê-hô-va trợ lực chúng ta
Aan de overvloed van de vorstelijke heerschappij en aan vrede zal geen einde zijn, op de troon van David en over zijn koninkrijk, om het stevig te bevestigen en om het te schragen door middel van gerechtigheid en door middel van rechtvaardigheid, van nu aan en tot onbepaalde tijd.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền vững, và lập lên trong sự chánh-trực, công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Geregeld bijbellezen schraagde broeder Dori gedurende verscheidene beproevingen en het kan ook ons schragen.
Việc đều đặn đọc Kinh Thánh đã nâng đỡ anh Dori trong nhiều thử thách. Điều đó cũng có thể nâng đỡ chúng ta.
Het is vooral belangrijk dat we ’onze last op Jehovah werpen’ als we met beproevingen of moeilijkheden te kampen hebben, want ’hij zal ons schragen’.
Nhất là khi đương đầu với thử thách hay khó khăn, chúng ta cần ‘trao gánh-nặng cho Đức Giê-hô-va’ vì ‘Ngài sẽ nâng-đỡ chúng ta’.
Ik was de enige Getuige onder de joden en ik bad voortdurend tot Jehovah of hij me wilde schragen.
Tôi là Nhân Chứng duy nhất trong đám người Do Thái. Tôi thường xuyên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp sức cho tôi.
Houd ook de vermaning in gedachte: „Werp uw last op Jehóvah, en hijzelf zal u schragen.
Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Zij nemen de vertroostende woorden van Psalm 55:22 serieus: „Werp uw last op Jehóvah, en hijzelf zal u schragen.”
Họ xem trọng những lời an ủi nơi Thi-thiên 55:22: “Hãy trao gánh nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schraag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.