schrijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schrijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schrijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ schrijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lăng, mộ, điện, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schrijn

lăng

noun

mộ

noun

điện

noun

đền

noun

Kira gaat het schrijn van zijn voorouders bezoeken om te bidden.
Hắn sẽ đến đền thờ tổ tiên để cầu nguyện.

Xem thêm ví dụ

Kira gaat het schrijn van zijn voorouders bezoeken om te bidden.
Hắn sẽ đến đền thờ tổ tiên để cầu nguyện.
Tijdens Ichijō's regeerperiode, werden er keizerlijke bezoeken gebracht aan de schrijnen Kasuga, Ōharano, Matsunoo, en Kitano.
Trong suốt Triều đại của ông, hoàng triều Nhật Bản tổ chức các chuyến thăm viếng các đền thờ lớn như Kasuga, Ōharano, Matsunoo và Kitano.
Heer Kira gaat vanavond naar het schrijn van zijn voorouders.
Kira sẽ đến đền thờ vào tối nay.
Bij God tellen geen tempels of schrijnen; hij wil „met geest” aanbeden worden
Sự thờ phượng với tâm thần, chứ không phải với đền miếu, là quan trọng đối với Đức Chúa Trời
Het zwaard waarmee Ōnishi zich het leven benam wordt momenteel bewaard in het Yushukan Museum naast de Yasukuni-schrijn in Tokio.
Thanh gươm mà Ōnishi đã dùng để mổ bụng tự sát hiện vẫn còn được lưu giữ tại bảo tàng Yushukan nằm kế đền Yasukuni tại Tokyo.
Ze gaan naar de Grote schrijn van Ise, waar Amaterasoe Omikami, de zonnegodin uit het shintoïsme, al zo’n 2000 jaar wordt aanbeden.
Họ đến Thần Cung Ise, nơi thờ phượng nữ thần mặt trời Amaterasu Omikami của Thần Đạo trong khoảng 2.000 năm qua.
In 1871 werden de landerijen van alle tempels en schrijnen immers staatsbezit.
Năm 1871, tất cả những đền thờ Thần đạo tại Nhật Bản đều bị quốc hữu hóa và trở thành tài sản của Triều đình Thiên hoàng.
Naast Naikū en Gekū bevat het complex nog ongeveer 123 andere schrijnen, waarvan 91 verbonden met Naikū en 32 met Gekū.
Bên cạnh Naikū và Gekū, còn có 123 đền khác ở Thành phố Ise và các khu vực lân cận, 91 trong số đó kết nối với Naikū và 32 đền khác kết nối với Gekū .
Eén daad van ontrouw kan diepe wonden slaan die een leven lang blijven schrijnen.
Một hành động thiếu chung thủy có thể gây thương tổn trầm trọng trọn đời.
Ik rijd naar het schrijn van mijn voorouders om te offeren voor ons huwelijk.
Ta sẽ đến đền thờ tổ tiên vào tối nay để dâng lên lời cảm tạ vì đám cưới của chúng ta.
De andere schrijn, Gekū, ligt ongeveer zes kilometer van Naikū en is gewijd aan Toyouke no ōmikami, de godheid van landbouw en industrie.
Đền Ngoại, Gekū (chính thức được gọi là "Toyouke Daijingu"), có vị trí khoảng sáu km tính từ Naikū và dành riêng cho thần Toyouke-Ōmikami, vị thần nông nghiệp và công nghiệp.
Tijdens haar trance had de kami aan het meisje verzocht om naar zijn schrijn te gaan.
Trong quá trình xuất thần, kami đã yêu cầu cô gái đến đến đền của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schrijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.