schrijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schrijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schrijven trong Tiếng Hà Lan.

Từ schrijven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là viết, chữ viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schrijven

viết

verb (tekst in tekens vastleggen)

De meeste mensen schrijven over hun dagelijks leven.
Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.

chữ viết

noun

Er is één geschreven voorbeeld van de taal.
Nhưng vẫn có một mẫu chữ viết của ngôn ngữ đó.

ghi

verb

Wat hij wou zeggen schreef hij op en schoof het onder mijn deur.
Muốn nói cái gì thì ông ta ghi ra giấy rồi đẩy vào phòng ngủ của tôi.

Xem thêm ví dụ

De jaren gaan natuurlijk aan je voorbij, en het schrijven gebeurd niet onmiddelijk, zoals ik dat hier tijdens TED probeer over te brengen.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
I ́m going to druk op " Schrijven " om actie te ondernemen
Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động
%# kon niet worden geopend om te schrijven
Không thể mở % # để ghi
Men neemt aan dat het veelvuldige gebruik van het voornaamwoord „wij” in de brieven aan de Thessalonicenzen — die beide in deze periode vanuit Korinthe werden geschreven — erop duidt dat Silas en Timotheüs een aandeel hadden aan het schrijven.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Laat ze de naam van die persoon op het lammetje schrijven en het mee naar huis nemen zodat ze er aan zullen denken om dit ‘lammetje’ uit te nodigen de goede Herder te volgen.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
Je zou 7 maal x is gelijk aan 14 kunnen schrijven.
Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14.
Waaraan is het succes van de Getuigen toe te schrijven?
Tại sao các Nhân-chứng được thành công?
Bijna elke dienstknecht van God die in de bijbel wordt vermeld, kon lezen en schrijven.
Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết.
Charles Taze Russell had over een periode van vele jaren de eerste zes delen van Studies in the Scriptures geschreven, maar overleed kort voordat hij het zevende deel kon schrijven.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
En mijn ogen hebben grote dingen gezien, ja, te groot zelfs voor de mens; daarom werd mij geboden ze niet op te schrijven.
Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy.
En u gaat daar schrijven.
Và cậu tới đó để viết?
Er zijn ook behoorlijk wat inspanningen en kosten gemoeid met het schrijven, drukken en verzenden van Bijbelse publicaties en de vele andere activiteiten van bijkantoren, kringen en gemeenten van Jehovah’s Getuigen.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
In plaats daarvan liet hij de bijbel schrijven onder inspiratie van zijn machtige heilige geest, opdat „wij door middel van onze volharding en door middel van de vertroosting uit de Schriften hoop zouden hebben” (Romeinen 15:4).
Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4).
Stel je voor dat je als verslaggever een verhaal moest schrijven over de gebeurtenissen in Alma 28.
Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28.
In 1998 was ik klaar met het schrijven van " Toy Story " en " A Bug's Life " en ik was volledig in de ban van het scenarioschrijven.
Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch.
Misschien wil je een familiekroniek schrijven.
Có thể bạn muốn viết về tiểu sử gia đình mình.
Alles bij elkaar bestrijkt Twee Koningen een periode van 340 jaar — van 920 tot 580 v.G.T., toen de profeet Jeremia het schrijven van dit boek voltooide.
Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này.
Ik kan me niet herinneren, in 20 jaar van werken in en schrijven over architectuur, dat ik ooit met vijf mensen samenzat die ernstige vragen hadden over urbanisme, branduitgangen, veiligheidskwesties en of tapijt kan branden.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Het verschil was ongetwijfeld toe te schrijven aan het eenvoudiger systeem voor alfabetisch schrift dat bij de Hebreeën in gebruik was. . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
Het lukt me bijvoorbeeld in de volletijddienst te staan, voornamelijk door brieven te schrijven en telefoongetuigenis te geven.
Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại.
Kan ik een pen krijgen om dit op te schrijven?
Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ?
En ik kwam op het idee om een kookboek te schrijven.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
En daarbij, de zon zijn is wat me de mogelijkheid geeft om brieven te schrijven aan Nikki.
Hơn nữa, trở thành mặt trời giúp tôi có cơ hội viết thư cho Nikki.
De feiten tonen aan dat in de hedendaagse wereld veel jongeren die hun schoolopleiding hebben voltooid er nog steeds moeite mee hebben correct te schrijven en te spreken en zelfs het meest eenvoudige rekenwerk te doen; en zij hebben slechts een uiterst vaag idee van geschiedenis en aardrijkskunde.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Overweeg deze vragen in je dagboek te schrijven en er deze maand elke zondag aan te denken.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schrijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.