schrik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schrik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schrik trong Tiếng Hà Lan.

Từ schrik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sợ, Sợ, khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schrik

sự sợ hãi

(alarm)

sự khiếp đảm

(affright)

sợ

(dread)

Sợ

(fear)

khiếp

(dread)

Xem thêm ví dụ

Toen keek broeder Christensen naar het schema en zag hij tot zijn grote schrik dat de finale op zondag gespeeld zou worden.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Nee, " Ooh ", vol verbazing en schrik!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
2 En nu, toen de Lamanieten dat zagen, werden zij door schrik bevangen; en zij lieten hun plan om het noordelijke land binnen te marcheren varen en trokken zich met hun gehele leger terug in de stad Mulek en zochten bescherming in hun versterkingen.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
Niks beter dan wakker schrikken, hè?
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
In een echt schrik, je niet wilt krijgen gevangen door ouders van een kind.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
Ik wilde haar alleen maar laten schrikken.
Tôi cũng chỉ muốn dọa cô ta thôi.
Zijn ogen verraden zijn schrik.
Đôi mắt anh ta để lộ sự sợ hãi.
Je liet me schrikken.
Anh làm em sợ
En een president, von Weizsäcker tussen haakjes, zat een van de sessies, de eerste voor om de schrik weg te nemen van de ondernemers, die het niet gewoon waren om te gaan met niet-gouvernementele organisaties.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Je hoeft niet te schrikken.
Không cần phải căng thẳng đâu.
Ik wilde je alleen maar laten schrikken.
Tôi chỉ cố dọa cô thôi.
—„O, de moeilijkheden schrikken mij niet af,” zeide d’Artagnan, „alleen de onmogelijkheid zou mij vrees aanjagen.”
Ồ, khó khăn không làm tôi sợ hãi đâu - D' Artagnan nói - chỉ có những cái bất khả mới làm tôi hoảng sợ.
Als je me nog eens wilt laten schrikken, waarschuw dan even.
Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ.
Waar ik het meest van schrik bij de argumenten en verkeerde informatie over plantengenetica, is dat de armste mensen die er het meeste baat bij hebben, de toegang ertoe ontzegd wordt vanwege vage angst en vooroordelen van degenen die wél genoeg te eten hebben.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Je laat me schrikken.
Anh làm tôi sợ.
Dus eigenlijk jullie hebben geen schrikken ervaring?
Vậy, về cơ bản các bạn không có kinh nghiệm hù dọa?
Er is niets om van op te schrikken, dus wordt het effect van het uitstelgedrag niet beperkt, het zet zich gewoon eindeloos verder.
Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi.
3 Het kan zijn dat we in de dienst schrikken van mensen.
3 Trong khi làm thánh chức, ngoại diện của một số người có lẽ khiến chúng ta ngại tiếp xúc.
Ben je bang dat ik je laat schrikken?
Sợ tôi sẽ biểu diễn à?
Toen hij een dove man genas, nam hij hem apart, waarschijnlijk opdat zijn wonderbare genezing hem niet te zeer in verlegenheid zou brengen of zou doen schrikken (Markus 7:32-35).
Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt.
(Gelach) Hoe langer mensen leven, hoe minder schrik hebben ze om te sterven, en dat mensen het gelukkigst zijn aan het begin en het einde van hun leven.
Thật ra thì, càng sống lâu, người ta càng ít sợ chết. và con người hạnh phúc nhất là lúc đầu đời và giai đoạn cuối đời.
„Terstond werd, wat de koning betreft, zelfs zijn gelaatskleur aan hem veranderd, en zijn eigen gedachten joegen hem schrik aan, en zijn heupgewrichten werden slap en zelfs zijn knieën sloegen tegen elkaar” (Daniël 5:6).
“Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”.
Over het algemeen schrikken mensen als ze bloed zien, omdat bloeden gewoonlijk geassocieerd wordt met pijn of een verwonding.
Người ta thường có cảm giác sợ hãi khi nhìn thấy máu. Việc chảy máu khiến người ta liên tưởng đến sự đau đớn hoặc bị thương.
Ik schrik me naar.
Bà làm tôi sợ!
„Maar toen ik steeds meer politiewagens en ambulances voorbij hoorde komen, sloeg de schrik me om het hart.”
Nhưng khi nghe tiếng xe cảnh sát và xe cứu thương chạy ngang qua, tôi bắt đầu hoảng hốt”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schrik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.