senzor de mișcare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senzor de mișcare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senzor de mișcare trong Tiếng Rumani.

Từ senzor de mișcare trong Tiếng Rumani có nghĩa là cảm biến chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senzor de mișcare

cảm biến chuyển động

Xem thêm ví dụ

Senzori de mișcare, tripwires cu laser, Încuietori digitale.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Iată un exemplu din Hong Kong, în care niște copii au făcut un joc și apoi au construit un dispozitiv fizic cu un senzor de lumină care detectează gaura în placa de lemn, când mișcă fierăstrăul fizic, senzorul de lumină detectează gaura și controlează fierăstrăul virtual pe ecran și taie copacul.
Đây là một ví dụ từ Hồng Kông, nơi mấy đứa trẻ tạo ra một trò chơi và sau đó tạo ra thiết bị riêng và có cả cảm ứng ánh sáng, và chính thiết bị cảm ứng này phát hiện ra cái lổ trên tấm bảng, và khi chúng di chuyển cái cưa thiết bị cảm ứng ánh sáng phát hiện thấy cái lổ và kiểm soát bàn cưa trên màn hình và cưa đổ cái cây.
Gândiți- vă, acești pantofi de sport Nike sunt cu senzori sau se poate folosi Nike FuelBand care, în principiu, înregistrează mișcarea, energia și consumul de calorii.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Gândiți-vă, acești pantofi de sport Nike sunt cu senzori sau se poate folosi Nike FuelBand care, în principiu, înregistrează mișcarea, energia și consumul de calorii.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Dorim senzori, energie, control, mișcare, toate la un loc, și nu e nevoie să fie totul de inspirație biologică.
Chúng tôi muốn cảm ứng, điện, điều khiển, dẫn động.. tất cả không cần mọi thứ phải đều có nguồn gốc sinh học.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senzor de mișcare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.