성지 순례 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성지 순례 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성지 순례 trong Tiếng Hàn.

Từ 성지 순례 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hành hương (tôn giáo), hành hương, cuộc hành hương, nơi hành hương, sự hành hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성지 순례

Hành hương (tôn giáo)

hành hương

cuộc hành hương

nơi hành hương

sự hành hương

Xem thêm ví dụ

옷감은 면이며, 한스-요아킴 칸이 그의 저서 「트리어와 그 주변의 성지 순례 안내」(Wallfahrtsführer Trier und Umgebung)에서 기술한 바에 따르면, 이 옷은 필시 겉옷이었을 것입니다.
Áo được may bằng vải bông, và theo cuốn sách Wallfahrtsführer Trier und Umgebung (Hướng dẫn hành hương ở thành Trier và vùng phụ cận) do ông Hans-Joachim Kann viết, thì rất có thể áo này được dùng làm áo khoác ngoài.
여행산업에 종사하시는 분들은 성지 참배 순례를 생각해 보실 수 있지요.
Nếu bạn làm việc, giả như, trong ngành du lịch, hãy nhìn vào cuộc hành hương.
그런가 하면, 종교적 정성을 나타내기 위해 시작한 긴 순례 여행이 성지에 도착하는 것으로 절정에 이른다고 여기는 사람들도 있습니다.
Những người khác thì nghĩ rằng việc đến được nơi linh thiêng sau những chuyến hành hương dài chứng tỏ lòng thành của mình.
성지 순례 기념품의 판매는 때때로 많은 수입을 올리게 해주었습니다.
Việc buôn bán những vật lưu niệm hành hương thỉnh thoảng mang lại nhiều lợi tức.
또한 성지 순례를 한다고 해서 하느님이 기뻐하시거나 특별한 축복을 주시지도 않을 것입니다.
Với lại, không phải vì bạn hành hương đến một nơi linh thiêng mà Đức Chúa Trời sẽ vui lòng và ban phước lành cho bạn.
하느님은 성지 순례를 하는 사람들의 정성을 보고 기뻐하십니까?
Liệu Đức Chúa Trời có hài lòng trước sự sùng kính của những ai hành hương đến những nơi linh thiêng không?
어떤 지역에서는 “치료가 불가능한” 병을 낫게 해 준다고 알려진 성지순례하는 사람들을 흔히 볼 수 있습니다.
Tại một số nước, thường xuyên diễn ra cảnh khách hành hương đổ xô đến những nơi linh thiêng mà người ta đồn rằng nhiều người đã được chữa “bệnh nan y”.
그래서 저는 다른 성지순례를 떠났습니다. 하버드 경영대학원에 말이죠.
Vì vậy tôi hành hương đến một "thánh địa" khác: trường kinh doanh Havard.
이러한 성지들은 전세계로부터 순례자들과 관광객들을 끌어모으고 있다.
Các địa phương này thu hút người hành hương và du khách từ khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성지 순례 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.