sexto trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexto trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexto trong Tiếng pháp.

Từ sexto trong Tiếng pháp có nghĩa là sáu là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexto

sáu là

(từ hiếm, nghĩa ít dùng) sáu là)

Xem thêm ví dụ

Dans certains pays, des adolescents qui avaient envoyé des sextos ont été accusés par les autorités de délinquance sexuelle.
Có một số thanh thiếu niên nhắn tin sex đã bị truy tố như những tội phạm về tình dục.
9 Que faut- il penser du téléphone rose, de l’échange de sextos ou du cybersexe ?
9 Nói chuyện tình dục qua điện thoại, nhắn tin tình dục hoặc quan hệ tình dục qua mạng có gì sai không?
Les sextos sont des messages, des photos ou des vidéos à caractère sexuel envoyés par téléphone portable.
Nhắn tin sex là gửi tin nhắn, hình ảnh hoặc video khiêu dâm qua điện thoại di động.
... du député Richard Johnson empêtré dans un scandale de sextos... après avoir envoyé des photos de lui-même nu ou partiellement dévêtu... à plusieurs stagiaires du Congrès.
Dân biểu Richard Johnson, bị dính vào một vụ bê bối tin nhắn không lành mạnh gửi hình khỏa thân và bán khỏa thân của chính mình tới một số thực tập viên Quốc Hội,
Il n'y a pas de doute que la technologie change notre façon de faire la cour : les mails, les SMS, les émoticônes pour exprimer nos émotions, les sextos, « aimer » une photo, des selfies...
Không có gì lạ khi nói công nghệ đang thay đổi cách tán tỉnh nhau: thư điện tử, tin nhắn, các biểu tượng ngộ nghĩnh để bày tỏ cảm xúc, các tin nhắn sex, bấm "thích" khi thấy hình, ảnh chụp tự sướng của nhau...
Ou que tu reçoives un sexto* sur ton portable. Que ferais- tu ?
Hoặc nói sao nếu ai đó nhắn tin sex cho anh chị qua điện thoại di động?
Les sextos sont des messages envoyés par téléphone portable qui comportent des images érotiques et des messages suggestifs.
Nhắn tin tình dục là dùng điện thoại để gửi cho người khác hình ảnh khiêu dâm hoặc tin nhắn có nội dung gợi dục.
Si tu es jeune, par exemple, tu entends peut-être tes camarades de classe se vanter régulièrement d’avoir couché avec quelqu’un ou d’échanger des « sextos », pratique assimilée, dans certains pays, à de la pornographie infantile.
Chẳng hạn, nếu còn trẻ, bạn có thể nghe bạn bè cùng trường khoe khoang về việc quan hệ tình dục bừa bãi hoặc nhắn tin sex, tức gửi những tin nhắn và hình ảnh về tình dục qua điện thoại. Đây là một hành động mà nhiều nơi xem là tương đương với phát tán tài liệu khiêu dâm trẻ em.
Que faut- il penser du téléphone rose, de l’échange de sextos ou du cybersexe ?
Nói chuyện tình dục qua điện thoại, nhắn tin tình dục hoặc quan hệ tình dục qua mạng có gì sai không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexto trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.