傻逼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 傻逼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 傻逼 trong Tiếng Trung.
Từ 傻逼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hậu môm, lỗ đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 傻逼
hậu môm
|
lỗ đít
|
Xem thêm ví dụ
他們 是 傻 還是 什麼? Họ khi ngu hay gì hả? |
看见 了, 你 在 犯傻 Anh đang biến mình thành thằng ngốc đấy. |
進行 儀式 , 別 犯傻 , 小傑 Trình tự hành lễ. |
你看到问题所在了吗 曾经让你感到安全的东西 现在正把你逼疯 Cái mà một lần khiến bạn cảm thấy an toàn giờ lại khiến bạn phát điên. |
他 逼 我 杀 了 他 好 让 你 信 我 Halfhand bắt tôi giết ông ấy để ông tin tôi. |
別 傻 了 尼克斯 · 烏爾 里克 Đừng tự lừa dối mình nữa, Nyx Ulric. |
克里斯·琼斯 他不是唯一一个 被我们荒唐的任务逼疯的人 许多这些想法都很难理解 Đây không phải là người duy nhất khó chịu khi chúng tôi đưa ra một nhiệm vụ kỳ quặc, nhưng phần lớn các ý tưởng này thực sự khá khó hiểu. |
叔叔 别 发傻 了 Chú đừng vô lý như thế. |
好 吧 这个 问题 有点 傻 是 吧? Một câu hỏi ngu ngốc, phải không? |
在那里人们被绑架,也是石油的来源地, 有时我觉得在尼日利亚石油已经把我们逼疯了。 Người dân bị bắt cóc ở đây và đây cũng là nơi sản xuất ra dầu, đôi khi tôi nghĩ tất cả sự điên rồ ở Nigeria là do dầu. |
這是 你 逼 我 的 波特 Trò làm ta không còn lựa chọn nào nữa, Potter. |
是 你 們 的 朋友 逼 我們 的 Bạn các người lừa chúng tôi! |
你 个 欠 日 的 骚 逼 Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ. |
诗篇65:2)有时,生活压力逼人,向上帝尽情倾诉,我们的心就感到舒畅。( (Thi-thiên 65:2) Khi cảm thấy áp lực đời sống quá nặng nề, thổ lộ tâm tư với Ngài có thể mang lại nhiều khuây khỏa. |
你 並沒有 把 他 逼 到 困境 Vậy sao? |
傻 妹子 , 干嘛 哭 呢? Ngốc, khóc làm gì? |
艾德里安 科勒:一旦我们逼着卡瑟琳 经历了这个特别的“炼狱” 我们就意识到我们可能能够作出一个能被骑的马来 AK: Và một khi chúng tôi đã cho Katherine trải qua cái địa ngục đó, chúng tôi biết có lẽ chúng tôi sẽ làm được một chú ngựa cưỡi được. |
那 时候 , 天天 都 被 逼 喝酒 每天 都 有 客人 要求 过夜 Thực ra trước đây em đã làm bên KTV rồi, khi đó, ngày nào cũng bị ép uống rượu, ngày nào cũng có khách đòi qua đêm. |
他 說 你 逼 他 的 他 覺得 這很不對 Không, ông ấy nói anh đã ép ông ấy. |
不要 逼 我 动手 Đừng ép tao làm chuyện này. |
我 在 這裡 , 傻 b Tao đây này thằng chó. |
我担心人们会觉得我很傻、意志脆弱, 觉得我道德有缺陷。 Tôi cảm thấy mọi người sẽ nghĩ tôi ngu ngốc, và bạc nhược, nghĩ tôi vi phạm đạo đức. |
与此相似地,我们用力的概念来表示 不仅仅是物理的力 比如,"Rose forced the door to open,"(罗斯用力把门打开) 也包括人际间的作用力 比如,"Rose forced Sadie to go"(罗斯把萨蒂逼走了)--不一定要推推搡搡的 而是通过威胁-- 或者"Rose forced Sadie to go"(罗斯逼她自己离开) 仿佛罗斯的头脑里有两个东西 在进行拔河 Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến. |
后来,我真的跟她成为好朋友,才发觉自己当初很傻。 Sau này nghĩ lại, mình cảm thấy thật ngốc nghếch. |
我 是 Lip 别 傻 叉 了 留言 吧 Lip đây. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 傻逼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.