शासन प्रणाली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शासन प्रणाली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शासन प्रणाली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शासन प्रणाली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chính phủ, sự cai quản, sự thống trị, sự cai trị, nhiệm vụ cai quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शासन प्रणाली

chính phủ

(governance)

sự cai quản

(governance)

sự thống trị

(governance)

sự cai trị

(governance)

nhiệm vụ cai quản

(governance)

Xem thêm ví dụ

शासन प्रणाली.
Chính phủ.
शासन-प्रणाली, ठीक है, वोट देना थोडा सा मजेदार है, मगर ये भी लक्ष्य नहीं है।
Chính phủ, vâng bầu cử cũng là một việc vui, nhưng đó không phải là mục tiêu.
शासन प्रणाली को 1858 में स्थापित किया गया था जब ब्रिटिश ईस्ट इंडिया कंपनी की सत्ता को महारानी विक्टोरिया के हाथों में सौंपते हुए राजशाही के अधीन कर दिया गया (और विक्टोरिया को 1876 में भारत की महारानी घोषित किया गया)।
Hệ thống quản trị được thiết lập vào năm 1858 khi các quy tắc của Công ty Đông Ấn Anh đã được chuyển giao cho cá nhân Hoàng gia Anh là Nữ hoàng Victoria (và năm 1877 được công bố là Nữ hoàng của Ấn Độ).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शासन प्रणाली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.