深入探索 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 深入探索 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 深入探索 trong Tiếng Trung.

Từ 深入探索 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiểu, đào sâu, thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 深入探索

hiểu

đào sâu

thấu hiểu

Xem thêm ví dụ

12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
诗篇25:4)研读圣经和社方的书刊可以帮助你更深入认识耶和华。
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
使徒行传17:11)他们细心考查圣经,是要更深入地了解上帝的旨意,好进一步服从上帝,表明自己对上帝的爱。
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
* 我们在寻求解答问题和更深入了解福音时,如何邀来主的帮助?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
我是一个奇特的小孩, 我想与 可能存在的另一个世界展开深入对话, 它超越了我们所能感知到的这个世界。
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
于是我们这么做了——看看我们化学探索中心的网页 你会发现全国各地的人都在关注 我们如何改革化学课程 强调合作的重要性,强调对技术的利用 解决我们的生物科技公司遇到的实际问题 不是死板的传授理论 而是让学生自己去挑战这些理论
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
商家檔案瀏覽次數的深入分析資料,會顯示在商家檔案的「這個商家檔案由你管理」部分下方。
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
人類才剛開始以如此高的能量 在 LHC 上探索, 我們要找的可多著呢。
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
迄今為止,只有少數物種已經被深入研究到足以了解烏龜如何呼吸。
Tới nay, chỉ một số ít loài rùa được nghiên cứu tường tận đủ để đưa ra ý tưởng rùa thở thế nào.
现在「慢电视」已经成为流行语了, 我们也在探索其他能够制作成「慢电视」的节目素材。
Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo.
在他屋顶的房间里,但以理也许常常埋首于一大堆书卷之中,潜心阅读和钻研,把各书卷中所有关于正确崇拜在耶路撒冷复兴的预言互相比照,并且深入沉思经文的含意。
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
深入观察自然界的事物,就更加确信有一位造物主存在。
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
另外,如果要深入了解具体国家/地区在特定时间段内的效果如何,请点击相应的国家/地区。
Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn.
我之所以不穿鞋的另一个原因 就是万一我感到蜷缩成一团睡 把脚深入其他人的鞋中, 实实在在的穿着别人的鞋行走。
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
在人类永无止境的探索过程中 我们可以从我们能收集的信息中 来了解这个世界 以及人类在这个世界中所处的地位 这就是为什么大数据非常重要
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
你 在 長 城外 失 蹤 了 我帶 著游 騎兵 深入 北邊
Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường.
排名:系统不会为 Google 探索结果记录排名。
Vị trí: Vị trí không được ghi lại cho kết quả Khám phá.
就像是人类基因组计划,或者火星探索?
Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover.
认识我的人可能都知道我对 探索空间新领域充满了激情
Những người biết tôi cũng biết tôi đam mê mở một trạm phóng không gian như thế nào.
深入探讨圣经而设的聚会
Buổi nhóm dành cho việc học Kinh Thánh
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚色嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個充滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
其实,NASA做的许多工作都是无人太空探索 我们的有着数量众多的太空飞行器翱翔在宇宙之中
Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia
这样的感受同样也引导我 开始了一场朝圣之旅, 去真真正正的了解地球, 去探究望远镜,探测器, 这些人类已经发明创造或者正在研究的设备 去探索宇宙 更多的细节。
Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn.
罗马书11:33)这些话是不是说,人类根本不能探索得到上帝的智慧和知识,因此也不可能认识上帝和他的旨意呢?
(Rô-ma 11:33) Những lời này có làm chúng ta kết luận rằng sự “khôn-ngoan” và “thông-biết” của Thượng Đế, hay Đức Chúa Trời, vượt quá khả năng con người và chúng ta không thể nào hiểu biết về Ngài cũng như ý định của Ngài không?
您可以使用下列選項來設定探索:
Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau:

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 深入探索 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.