事與願違 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 事與願違 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 事與願違 trong Tiếng Trung.

Từ 事與願違 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gạc, đéo, đụ, ái ân, làm tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 事與願違

gạc

đéo

đụ

ái ân

làm tình

Xem thêm ví dụ

13,14.( 甲)从什么上,我们可以看出耶和华通情达理?(
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
但是,其他英语国家一样,其收入不平衡水平高于许多欧洲国家。
Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu.
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的,因为他们分别奉派到20个国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
22这就是亚当子孙的家谱,亚当是神的a儿子,神亲自他交谈。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
圣经记载说:“耶稣又对他们说:‘你们享有和平。
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
哥林多后书8:12)捐献的目的不是人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将拥有 超高性能的设备构架成一体。
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
這個插件澳大利亞和中國的插頭外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
保罗解释说:“我你们无所挂虑。
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
演讲及听众讨论《守望台》2003年7月15日刊20页。
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
她说:“我既然没有跟男子交合,这件又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么。”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
魔鬼为了使忠心的约伯不再奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
此外,圣经预告的之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝能使某些在他所定的时间发生,好实现他的旨意。
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
克林顿宣誓后否认莱温斯基有过“性关系”。
Trong lời tuyên thệ, Clinton đã phủ nhận việc có "một việc tình dục", "quan hệ tình dục" hay "một mối quan hệ tình dục" với Lewinsky.
那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪死的奴役下释放出来呢?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造主,自然理当居于至高的地位。
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
為 我們 提供 一個 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
为了有足够的时间从事神治活动,要辨明哪些浪费时间,并且尽量避免做这些
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
但是兄弟情谊却 对他人的感觉无关
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.
于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕金森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们其他人产生互动时重组, 并且对你他人互动时的手势 赋予特定的意义。
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
他是个人沟通的个体。”
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 事與願違 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.