σήμερα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σήμερα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σήμερα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σήμερα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hôm nay, ngày nay, hôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σήμερα

hôm nay

noun (Την παρούσα μέρα ή ημερομηνία.)

Σήμερα είναι δέκατη ογδόη Ιουνίου και είναι τα γενέθλια της Μουιριέλ!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

ngày nay

noun

Αυτή, η ίδια διαμάχη, συνεχίζεται και σήμερα ανά τον κόσμο.
Cuộc chiến này vẫn còn tiếp tục xuyên suốt thế giới ngày nay.

hôm

noun

Σήμερα είναι δέκατη ογδόη Ιουνίου και είναι τα γενέθλια της Μουιριέλ!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

8 Επειδή υπακούν σε εντολές όπως αυτή, οι υπηρέτες του Θεού στη γη σήμερα αριθμούν περίπου εφτά εκατομμύρια.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Και αυτό είναι η κεντρική ιδέα σήμερα.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
Με τα δυο μου παιδιά σήμερα
Với hai con tôi hiện nay
Πώς μπορεί η εφαρμογή του εδαφίου 1 Κορινθίους 15:33 να μας βοηθήσει να επιδιώκουμε την αρετή σήμερα;
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Σήμερα.
Trong hôm nay.
Είχε ανακαλύψει πολλά σήμερα το πρωί.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Η Εργασία μου Σήμερα
Công việc của tôi hiện nay
Δυστυχώς, η άποψη ότι ήταν ψέμα δεν υποχώρησε και υπάρχουν άτομα στη Νιγηρία μέχρι και σήμερα που πιστεύουν πως δεν είχαν απαχθεί ποτέ κορίτσια από το Τζιμπόκ.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Μόλις είμαστε σε θέση να απαντήσουμε σε αυτήν την ερώτηση, πράγμα το οποίο δεν μπορούμε να κάνουμε σήμερα, οι χρήστες θα αναζητούν τις απαντήσεις ακόμα πιο πολύπλοκων ερωτήσεων.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις».
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
32. (α) Ποιοι είναι σήμερα «ως σημεία και ως θαύματα»;
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Μέχρι σήμερα μισώ τα κομάτια χοιρινού.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Ακόμη και σήμερα, ορισμένοι με ακραίες απόψεις νομιμοποιούν την καταπίεση των γυναικών με βάση κάποια θρησκευτικά κείμενα, ισχυριζόμενοι ότι αυτές ευθύνονται για τα δεινά της ανθρωπότητας.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
" Κάνετε κάτι σήμερα το απόγευμα; " " Τίποτα ιδιαίτερο. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Έχουμε καλό σήμα σήμερα.
Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt.
27 Σήμερα, οι λάτρεις του Ιεχωβά χαίρονται που βρίσκονται σε έναν πνευματικό παράδεισο.
27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng.
Μάλιστα, με την ημέρα κρίσης του Θεού να είναι τόσο κοντά σήμερα, όλος ο κόσμος πρέπει να “μείνει σιωπηλός ενώπιον του Υπέρτατου Κυρίου Ιεχωβά” και να ακούσει τι λέει εκείνος μέσω του “μικρού ποιμνίου” των χρισμένων ακολούθων του Ιησού και των συντρόφων τους, των “άλλων προβάτων” του.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Χωρίς αμφιβολία, ορισμένοι από αυτούς ήταν πλούσιοι, όπως αληθεύει και για μερικούς στη Χριστιανική εκκλησία σήμερα.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Πώς έδειξε αυτοθυσιαστικό πνεύμα ο Παύλος, και πώς μπορούν να κάνουν το ίδιο σήμερα οι Χριστιανοί πρεσβύτεροι;
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Σήμερα η θεία μου πολεμά γενναία και υφίσταται τη θεραπεία με πολύ θετική στάση.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Με εκείνο το ρυθμό, αν δεν υπήρχε η παρεμβολή άλλων παραγόντων, θα υπήρχαν 200 εκατομμύρια Εβραίοι στον κόσμο σήμερα αντί των περίπου 14 εκατομμυρίων."
Nếu tỷ lệ này không bị các yếu tố khác tác động, sẽ có 200 triệu người Do Thái trên thế giới, thay vì 13 triệu người Do Thái ngày nay".
Διαπίστωσαν ότι τα κακαόδεντρα ευδοκιμούσαν εκεί, και σήμερα η Γκάνα είναι η τρίτη μεγαλύτερη παραγωγός κακάο στον κόσμο.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
(Ψαλμός 78:41) Πόσο θα πρέπει να πονάει ο Ιεχωβά σήμερα όταν νεαροί που έχουν ανατραφεί «με τη διαπαιδαγώγηση και τη νουθεσία του» κάνουν εσφαλμένα πράγματα στα κρυφά! —Εφεσίους 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
(Ψαλμός 25:4, 5) Ο Ιεχωβά το έκανε αυτό για τον Δαβίδ, και μπορεί βέβαια να απαντήσει σε μια τέτοια προσευχή για χάρη των δούλων του σήμερα.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Τώρα, ένα αστείο πράγμα ξεκίνησε σήμερα.
Chuyện vui bắt đầu xảy ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σήμερα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.