skarv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skarv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skarv trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skarv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chim cốc, chỗ nối, nối, gia nhập, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skarv

chim cốc

(cormorant)

chỗ nối

(connection)

nối

(connection)

gia nhập

(join)

cốc

(cormorant)

Xem thêm ví dụ

Samtidigt som processuell generering inte garanterar att ett spel eller en följd av spelbanor är icke-linjärt, är det en viktig faktor för att reducera utvecklingstiden för spelet, och det öppnar nya vägar som gör det möjligt att skapa stora och mer eller mindre unika spelvärldar utan ”skarvar” under spelets gång och använder mindre datorkraft.
Trong khi thế hệ thủ tục không đảm bảo rằng một trò chơi hoặc trình tự của các màn chơi theo hướng phi tuyến tính, nó là một yếu tố quan trọng trong việc giảm thời gian phát triển trò chơi, và mở ra con đường có thể tạo ra thế giới game liền mạch lớn và nhiều hơn hoặc sự nổi trội ít độc đáo và sử dụng ít nguồn lực hơn.
Det var där jag såg skarven som inte kan flyga.
Đó là nơi tôi thấy con chim hải âu cánh cụt đấy.
De enda stället som inte är skyddat är en tum i skarvarna.
Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở.
Leta efter skarvar.
Tìm đường kết nối đi.
De är en sorts skarvar, men de kan inte flyga.
Chúng là 1 loại chim cốc nhưng không bay được.
Vi såg steglitser, skarvar och morkullor.
Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà.
13 Av de flygande djuren ska dessa vara motbjudande och avskyvärda för er, ni får inte äta dem: örnen,+ fiskgjusen, grågamen,+ 14 den röda gladan, alla slags bruna glador, 15 alla slags korpar, 16 strutsen, ugglan, måsen, alla slags falkar, 17 den lilla ugglan, skarven, hornugglan, 18 svanen, pelikanen, gamen, 19 storken, alla slags hägrar, härfågeln och fladdermusen.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Vi kanske skarvar in Deinococcus radiodurans så att cellerna kan läka ihop när de utsatts för kraftig strålning.
Bạn có thể cắt nối gen với loài D. radiodurans để tế bào có thể tái ráp nối sau khi phơi nhiễm phóng xạ cực mạnh.
Vissa forskare (Mayr, 2005) anser att de pingvinliknande förhistoriska fågelfamiljen Plotopteridae som vanligtvis kategoriseras som nära släkt med familjerna skarvar (Phalacrocoracidae) och ormhalsfåglar (Anhingidae) kanske är en tidig systergrupp till pingvinerna och detta i sin tur skulle innebära att pingvinerna ursprungligen har en gemensam förfader tillsammans med ordningen Pelikanfåglar (Pelecaniformes).
Tổ tiên của chim cánh cụt trước Waimanu hiện vẫn không rõ, mặc dù một số nhà khoa học (Mayr, 2005) cho rằng họ Plotopteridae tương tự như chim cánh cụt (thông thường được coi là có họ với chim cổ rắn và chim cốc) có thể trên thực tế là nhóm chị em ban đầu của chim cánh cụt, và chim cánh cụt có thể có sự chia sẻ chung cùng một tổ tiên với bộ Bồ nông (Pelecaniformes).
Jag måste hitta skarven
Phải tìm cho ra con hải âu đó chứ
Jag måste hitta skarven.
Phải tìm cho ra con hải âu đó chứ.
12 Men följande får ni inte äta: örnen, fiskgjusen, grågamen,+ 13 den röda gladan, den bruna gladan, alla andra slags glador, 14 alla slags korpar, 15 strutsen, ugglan, måsen, alla slags falkar, 16 den lilla ugglan, hornugglan, svanen, 17 pelikanen, gamen, skarven, 18 storken, alla slags hägrar, härfågeln och fladdermusen.
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
" Men kom, det börjar bli hemskt sent, du hade bättre vara vända sugmaskar - det är en skön säng, Sal och jag sov i den ere sängen natten vi var skarvas.
" Nhưng đến, đó là việc đáng sợ muộn, bạn có sán tốt hơn được chuyển - it'sa tốt đẹp giường, Sal và tôi ngủ trên một cái giường ere đêm chúng tôi đã ghép.
Utan mig och skarvaren är hennes krafter farligt instabila.
Năng lượng hạt nhân trong cô ta đang bất ổn một cách nguy hiểm.
34 Men en man sköt i väg en pil på måfå och träffade Ahab, Israels kung, i en skarv på pansarskjortan.
34 Nhưng có người giương cung bắn bừa mà lại trúng vua Y-sơ-ra-ên, ngay chỗ nối của áo giáp.
33 Men en man sköt i väg en pil på måfå och träffade Ahab, Israels kung, i en skarv på pansarskjortan.
33 Nhưng có người giương cung bắn bừa mà lại trúng vua Y-sơ-ra-ên, ngay chỗ nối của áo giáp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skarv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.