Skateboard fahren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Skateboard fahren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Skateboard fahren trong Tiếng Đức.
Từ Skateboard fahren trong Tiếng Đức có các nghĩa là trượt, pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Skateboard fahren
trượt
|
pa-ti-nê
|
quay trượt
|
Xem thêm ví dụ
Ich denke, dass Skateboard fahren stark die Knie belastet. Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn. |
Zuerst müssen wir also tief durchatmen und unsere Töchter dazu ermutigen, Skateboard zu fahren, auf Bäume zu klettern und an der Rutschstange rumzuturnen. Vậy trước hết, ta cần phải hít sâu, và khuyến khích các bé gái chơi ván trượt, leo cây và leo trèo quanh sân chơi có trụ cứu hỏa. |
Besser noch, weil, Mensch, ich bin 46 Jahre alt, oder werde 46, und wie erbärmlich ist es, dass ich immer noch Skateboard fahre, doch da ist - ( Gelächter ) - da ist diese Schönheit darin, etwas Selbstgemachtes in eine Gemeinschaft zu geben und zu sehen, wie es sich verbreitet. Zu sehen wie Jüngere, Talentiertere und andere es auf ein Level bringen, das du dir nie vorgestellt hättest, denn das wird weiterleben. Nó là giá trị bên trong việc sáng tạo ôi tất cả cho sáng tạo và tuyệt vời hơn nữa vì tôi đã 46 tuổi hoặc sẽ 46 tuồi và sẽ thật thảm hại nếu tôi vẫn còn trượt ván, nhưng vẫn xảy ra - ( Tiếng cười ) -- vẫn có môt vẻ đẹp trong việc đóng góp cho cộng động những gì bạn đã tạo nên, và ngắm nhìn nó được lan truyền, và thế hệ trẻ, tài năng hơn nhưng với tài năng rất riêng đẩy nó lên tới mức độ mà bạn chưa từng tưởng tượng tới vì việc sáng tạo sẽ sống mãi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Skateboard fahren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.