skräckfilm trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skräckfilm trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skräckfilm trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skräckfilm trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Phim kinh dị, phim kinh dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skräckfilm

Phim kinh dị

noun (filmgenre)

Hon säger: ”Innan jag lärde känna Bibelns sanning tyckte jag om att titta på skräckfilmer.
Chị kể: “Trước khi biết lẽ thật Kinh Thánh, tôi thích xem phim kinh dị.

phim kinh dị

noun

Dessa hemska scener är inte hämtade från några grymma och våldsamma skräckfilmer.
Những hành động dã man này không phải là cảnh trong phim hung bạo hay phim kinh dị.

Xem thêm ví dụ

Filmen tjänade in 82,3 miljoner dollar totalt, vilket är tämligen mycket för en skräckfilm.
Tới nay phim đã đạt doanh thu 23,3 triệu USD so với kinh phí đầu tư 8.5 triệu USD, tạo nên một thành công khá tương đối cho phim.
Nej, det är en skräckfilm.
Không, đây là một phim kinh dị.
Hon är spökhistorie och skräckfilms fantast.
Cổ là một người mê chuyện ma và phim kinh dị.
Till "Thriller" gjordes en 14 minuter lång skräckfilm, regisserad av John Landis.
Vào năm 1983, Jackson phát hành "Thriller", một video âm nhạc dài 14 phút do John Landis đạo diễn.
Hennes internationella genombrott kom med skräckfilmen High Tension (2003), som var en världsomspännande framgång.
Sự nghiệp đột phá của chị bắt đầu từ phim giật gân kinh dị Haute Tension (2003) (tên Anh: Switchblade Romance, tên Mỹ: High Tension), thành công khắp thế giới.
2005 medverkade Eisenberg i skräckfilmen Cursed, regisserad av Wes Craven, samt i The Squid and the Whale, ett independent-drama där också Laura Linney och Jeff Daniels medverkade.
Năm 2005, Eisenberg xuất hiện trong Cursed, một bộ phim kinh dị đạo diễn bởi Wes Craven, và The Squid and the Whale, một bộ phim độc lập được đánh giá cao với sự góp mặt của Laura Linney và Jeff Daniels.
Jag brukade se gamla skräckfilmer med mamma och de utspelade sig alltid på såna här platser.
Tôi từng coi các phim kinh dị cổ điển với mẹ, và tất cả bộ phim đều bắt đầu từ những nơi như thế này.
För några år sedan kom en skräckfilm som hette Antichrist.
Một bộ phim kinh dị gần đây có tựa đề Antichrist (Kẻ chống Chúa).
Tycker du om skräckfilmer eller romantiska filmer?
Bạn thích phim kinh dị hay phim lãng mạn?
Låter som en skräckfilm, eller hur?
Nghe như phim kinh dị nhỉ?
Oculus är en amerikansk skräckfilm från 2013, i regi av Mike Flanagan.
Oculus là một bộ phim kinh dị siêu nhiên Mỹ năm 2013 của đạo diễn Mike Flanagan.
Han sade: ”Direkt efteråt hade jag inga problem att beskriva vad som hänt, det var som i en skräckfilm.
Em nói: “Ngay sau đó, em có thể dễ dàng thuật lại chuyện xảy ra, nó giống như một phim kinh dị.
Nej, det påminner om en skräckfilm.
Nó làm tao liên tưởng tới bộ phim kinh dịtao đã coi.
1408 är en amerikansk skräckfilm från 2007 i regi av Mikael Håfström.
1408 (tựa tiếng Việt: Căn phòng 1408 hoặc Căn phòng bí mật) là một bộ phim kinh dị Mỹ năm 2007 của đạo diễn Mikael Håfström.
Var med i dina egna skräckfilmer.
Tự đóng phim kinh dị của mình.
Var med i skräckfilmer.
Đóng phim kinh dị.
Det är som en skräckfilm.
Nghe y nhưng trong phim kinh dị.
Hon säger: ”Innan jag lärde känna Bibelns sanning tyckte jag om att titta på skräckfilmer.
Chị kể: “Trước khi biết lẽ thật Kinh Thánh, tôi thích xem phim kinh dị.
Halloween är en amerikansk skräckfilm/slasher/thriller från 2018, regisserad av David Gordon Green och skriven av Green, Jeff Fradley, och Danny McBride.
Halloween là một bộ phim kinh dị Mỹ năm 2018 được đạo diễn bởi David Gordon Green và được viết kịch bản bởi Green, Jeff Fradley và Danny McBride.
Orphan är en skräckfilm från 2009, regisserad av Jaume Collet-Serra.
Orphan (tựa Việt là Tội ác tiềm ẩn) là một bộ phim kinh dị kinh dị tâm lý Mỹ năm 2009 của đạo diễn Jaume Collet-Serra.
Inte ignorera vad som är bra, jag är snabb att uppfatta en skräckfilm, och fortfarande kan sociala med det - de skulle låta mig - eftersom det är bara bra att vara på vänskaplig fot med alla intagna på den plats man ställer in
Không bỏ qua những gì là tốt, tôi nhanh chóng nhận thức một kinh dị, và vẫn có thể được xã hội với nó - họ sẽ cho phép tôi kể từ khi nó là tốt để được về các điều khoản thân thiện với tất cả các tù nhân của một trong khiếu.
Dessa hemska scener är inte hämtade från några grymma och våldsamma skräckfilmer.
Những hành động dã man này không phải là cảnh trong phim hung bạo hay phim kinh dị.
För den grafiska stilen i spelet byggde arbetslaget på en rad olika influenser, såsom filmer från regissörerna David Cronenberg, David Fincher, David Lynch och Alfred Hitchcock, ihop med filmer som liknar skräckfilmen Jacobs inferno (1990) och målare såsom Francis Bacon, Rembrandt och Andrew Wyeth.
Về phong cách nghệ thuật của trò chơi, nhóm phát triển có chịu ảnh hưởng bởi các đạo diễn David Cronenberg, David Fincher, David Lynch và Alfred Hitchcock, một số bộ phim tương tự như bộ phim kinh dị năm 1990 Jacob's Ladder của đạo diễn Adrian Lyne và các họa sĩ như Francis Bacon, Rembrandt và Andrew Wyeth.
Martin Scorsese inkluderade filmen på sin lista över de 11 mest skrämmande skräckfilmerna någonsin.
Đạo diễn Martin Scorsese liệt bộ phim vào danh sách 11 phim kinh dị đáng sợ nhất mọi thời đại.
The Cabin in the Woods är en amerikansk skräckfilm från 2012 regisserad av Drew Goddard och producerad av Joss Whedon.
The Cabin in the Woods (Ngôi nhà gỗ trong rừng) là một bộ phim kinh dị của Mỹ do Drew Goddard đạo diễn, Joss Whedon sản xuất, và cả hai cùng viết kịch bản.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skräckfilm trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved