skylt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skylt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skylt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skylt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bảng chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skylt

bảng chỉ dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Så det betyder att du skulle ha hålla skylten till långsamma bilar ner.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Det finns många sådana exempel: en skylt som varnar dig för en högspänningsledning, ett radiomeddelande om en annalkande storm, ett skärande, metalliskt ljud från din bil när du kör på en livligt trafikerad väg.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
De förklarade att de hade följt skyltarna som visade vägen, och med noggrannhet och ansträngning hade de nått målet.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Som ni kan se av äldste Perrys exempel talar jag inte om att ni ska skylta med er religion eller vara ytligt trofasta.
Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài.
Och folk satte upp skyltar ute i den riktiga världen -- ( Skratt ) -- om den här valen.
Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này
Efter att vi hade passerat en skylt med ”Varning, fallande stenar”, lade min far märke till grus och småstenar som landade på vägen framför oss.
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi.
Ja, jag läste skylten.
Uh, tôi có đọc biển báo rồi.
Det kan vara mycket frestande att vilja skylta med dyrbara ting som man har skaffat sig!
Thật khó mà tránh việc khoe những của cải quí giá của mình!
(Skratt) Och jag säger, "Du vet, alla skyltar vi som ser med det kinesiska tecknet på."
(Cười) Và tôi nói, "Bạn thấy đó, mấy tấm biển mà chúng ta đi ngang qua có chữ Trung Quốc trên đó đó."
Hur tillfredsställande det än känns så gillar jag inte skyltarna.
Dù nhìn thì có vẻ hài lòng, tôi vẫn không thoải mái với những dấu hiệu này.
14 Föreställ dig en skylt med texten ”Ta den här vägen för att följa Satan”.
14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.
Jag har aldrig sett någon skylt på dörren till våra möteshus med orden: ”Ditt vittnesbörd måste vara så här stort för att du ska få komma in.”
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
En mördare skulle inte skylta med sitt brott.
Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.
Tänk dig att en vän varnade dig och berättade att någon medvetet hade ändrat en skylt för att skada oförsiktiga resenärer.
Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác.
Som jag berättade tidigare arbetade vi tillsammans med att måla skylten på tryckeribyggnaden: ”Läs Guds ord, Bibeln, varje dag”.
Như kể lúc đầu, chúng tôi cùng sơn hàng chữ trên tường của xưởng in, “Hãy đọc Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày”.
Det står stängt på skylten.
Ở ngoài có tấm bảng ghi " đóng cửa " rồi.
Färgerna på skyltarna kan variera.
Các giá trị trong bảng màu có thể thay đổi được.
Såg du inte skylten?
Không thấy tấm bảng treo ngoài cửa sao?
Om du hade varit här för två och ett halvt år sen så hade du känt till skylten som förut hängde över baren.
Nếu anh tới đây tầm hơn 2 năm trước hẳn anh sẽ thấy tấm biển trước cửa.
När jag nyligen befann mig i Nicaragua, såg jag en skylt som satt på väggen hos en fattig familj.
Trong một chuyến đi mới đây đến Nicaragua, tôi thấy có một tấm bảng trong nhà của một gia đình nghèo mà chúng tôi đến thăm.
Jag ser ingen skylt.
Tôi không thấy dấu hiệu gì, nhưng đó là vấn đề đấy.
Bilar med äldre skyltar behåller dem.
Trong thời gian bảo trì định kì, những chiếc xe cũ được lắp thêm các khối Kontakt.
Spela tyst musik när det är dags för barnen att gå vidare till nästa skylt.
Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác.
Att ständigt utsättas för frestelser kan vara som att höra någon envist knacka på dörren, trots att man hängt upp en skylt med texten ”Stör ej”.
Có thể ví việc liên tục bị cám dỗ giống như việc bị một người gõ cửa hoài, dù bạn đã để bảng “Xin đừng quấy rầy”.
Affärsägaren hängde då upp en skylt på dörren med texten: ”Tillbaka om 20 minuter” och tog fram några stolar, och därefter resonerade de över de fem första paragraferna i ”Kunskapsboken”.
Nghe vậy, chủ tiệm treo tấm bảng lên: “Trở lại trong 20 phút”, rồi kéo hai cái ghế ra và hai người thảo luận năm đoạn đầu của sách Sự hiểu biết.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skylt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.