skyltfönster trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skyltfönster trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skyltfönster trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skyltfönster trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cửa sổ, bảng chữ chạy, tủ kính bày hàng, tủ bày hàng, tủ kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skyltfönster

cửa sổ

(window)

bảng chữ chạy

tủ kính bày hàng

(shop window)

tủ bày hàng

(show-window)

tủ kính

Xem thêm ví dụ

En äkta man kanske tycker om sport, men hans hustru kanske föredrar att gå och titta i skyltfönster eller se på balett.
Có thể là người chồng thích thể thao, trong khi người vợ lại thích đi xem các cửa hàng hoặc đi xem ca kịch chẳng hạn.
Man kan tala med dem som inte verkar ha så bråttom, dem som står och tittar i ett skyltfönster, dem som sitter i parkerade bilar eller dem som väntar på något allmänt transportmedel.
Hãy nói với người nào không bước đi hối hả, chẳng hạn như những người đang đi dạo ngắm hàng, những người ngồi trong xe ở bãi đậu xe, hoặc những người đang chờ xe chuyên chở công cộng.
Uppifrån: Skyltfönster i Largo da Orden, historiskt centrum i Curitiba.
Từ trên xuống: Mặt Trước Cửa Hàng ở Largo da Ordem, trung tâm lịch sử của Curitiba.
I vår tid är det inte mycket som har förändrats, eftersom annonsörer effektivt använder modevisningar, eleganta modetidningar, annonstavlor, skyltfönster och TV-reklam för att skapa ett begär efter nya kläder.
Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới.
Han stod och tittade oskuldsfullt på leksaker i ett skyltfönster.
Nó đứng đó, ngây thơ nhìn qua cửa kính tiệm đồ chơi.
En hjälppionjär som storligen gläder sig åt gatuvittnande säger att han försöker få kontakt med sådana som tittar i skyltfönster, folk som sitter i sina bilar, folk som väntar på bussar och till och med dem som har sagt nej vid tidigare tillfällen.
Một người khai thác phụ trợ chuyên môn rao giảng ngoài đường phố nói anh thử lại gần những người bát phố để ngắm tiệm, những người ngồi trong xe nhà và ngay cả những người trước đó đã khước từ.
Och hur kan vi dela med oss mer av våra förhoppningar för våra lediga skyltfönster, så att våra samhällen kan spegla våra behov och drömmar idag?
Và làm thế nào chúng ta chia sẻ nhiều hơn những hy vọng của chúng ta cho các cửa hàng mặt tiền còn trống, như vậy các cộng đồng của chúng ta có thể phản ánh nhu cầu và mơ ước của chúng ta hiện nay?
Hemsidan skulle kunna kallas ett elektroniskt skyltfönster.
“Trang chủ” giống như kính cửa tiệm điện tử.
Bednar i de tolv apostlarnas kvorum berättar hur han blev rädd när han av misstag krossade ett skyltfönster i närheten av sitt hem (sidan 46).
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ một câu chuyện về cảm giác sợ hãi sau khi ông vô tình làm vỡ kính cửa sổ của một cửa hàng gần nhà của ông (trang 46).
När far inte tog av sig hatten, kom det fler män som knuffade undan oss mot ett skyltfönster och skapade tumult.
Khi cha không lột nón xuống, những người đàn ông khác đến, đẩy chúng tôi vào một bên cửa sổ tiệm và gây ra náo động.
Flera pojkar i Harrys ålder stod med näsorna tryckta mot ett skyltfönster med kvastskaft i.
Rất nhiều trẻ con trạc tuổi Harry đang ịn mũi vào cửa sổ ngắm những cán chổi thần bày bên trong.
Om du tillhandahåller hushålls- och hantverkstjänster eller har ett skyltfönster kanske Google My Business passar dig.
Nếu bạn quản lý một cửa hàng hoặc doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng, thì Google Doanh nghiệp của tôi có thể phù hợp với bạn.
Det är ett skyltfönster.
Những tấm kính này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skyltfönster trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.