skyrta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skyrta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skyrta trong Tiếng Iceland.

Từ skyrta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là áo sơ mi, Sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skyrta

áo sơ mi

noun

Ūessi skyrta kostađi 200 dollara.
Cái áo sơ mi này 200 đô đó.

Sơ mi

Ūessi skyrta kostađi 200 dollara.
Cái áo sơ mi này 200 đô đó.

Xem thêm ví dụ

Ūessi skyrta kostađi 200 dollara.
Cái áo sơ mi này 200 đô đó.
Hún sagði: „Þessi skyrta var fyrsti ... fatnaðurinn sem ég [fékk].
Chị nói: “Cái áo sơ mi này là cái áo đầu tiên ... tôi [nhận được].
Mr Samsa kastaði rekkjurefli yfir axlir hans, frú Samsa kom út aðeins í henni nótt- skyrta, og eins og þetta sem þeir steig inn í herbergið Gregor er.
Ông Samsa ném bedspread qua vai của mình, bà Samsa ra chỉ trong cô đêm- shirt, và như thế này, họ bước vào phòng Gregor.
Heyrđu, er ūetta nũ skyrta?
Này, đó là áo mới và có tay.
The counterpane var Bútasaumsepík, full af Odd litla einkum- lituðum reitum og þríhyrninga, og þetta armur hans hörundsflúr allt með interminable Cretan völundarhús á mynd, engin tveimur hlutum sem voru einn nákvæm Shade - vegna hygg ég til hans að halda handleggnum á sjó unmethodically í sól og skuggi, skyrta ermarnar his velt óreglulega upp á ýmsum tímum - þetta sama handlegg hans, segi ég, leit fyrir alla heiminn eins og ræma af sama Bútasaumsepík sæng.
Vải đậy mền là chắp vá, đầy đủ của các hình vuông nhỏ màu tham gia lẻ và Các hình tam giác và cánh tay này của mình xăm trên tất cả các với một mê cung người dân đảo Crete dai dẳng con số một, không có hai phần trong số đó là một trong những bóng chính xác - do tôi cho rằng để giữ cho cánh tay của mình ở biển unmethodically mặt trời và bóng râm, áo sơ mi tay áo của mình đột xuất cuộn lại tại thời điểm khác nhau này cánh tay của mình, tôi nói, nhìn cho tất cả trên thế giới như một dải đó quilt chắp vá cùng.
Ūessi glitrandi skyrta tilheyrir mér.
Cái áo lụa đó là của ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skyrta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.