slecht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slecht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slecht trong Tiếng Hà Lan.

Từ slecht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xấu, dở, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slecht

xấu

adjective (niet goed)

Zodra je een slechte gewoonte hebt, kan het moeilijk zijn er weer uit te komen.
Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.

dở

adjective

Het betekent dat je voetbal team slecht is.
Nghĩa là đội bóng của anh dở nhứt cư.

kém

adjective

Vanaf nu, wanneer je je slecht gedraagt, geef ik je een uitdaging.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.

Xem thêm ví dụ

We zoeken slechts het pad dat we moeten volgen.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
37 Hij bleef doen wat slecht was in Jehovah’s ogen,+ precies zoals zijn voorvaders hadden gedaan.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
6 Terwijl die slechte koningen Jehovah’s hand niet zagen, zagen anderen in dezelfde situaties Jehovah’s hand wel.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Dit universum is er slechts één van een oneindig aantal.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Kennelijk zou dit dus „slechte combinaties moeten elimineren en latere huwelijken stabieler moeten maken”, merkt de Journal op.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Met alleen maar zwart en wit, wij en zij, goed en slecht.
Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai.
Beschouw eens wat slechts een van hen heeft opgemerkt:
Hãy xem xét lời bình luận của một người:
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
En de genade van de verzoening strekt zich niet slechts uit tot een oneindig aantal mensen, maar ook tot een oneindig aantal werelden, door Hem geschapen.
Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa.
Je bent een goede vader, maar soms een slechte Pap.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
Hij heeft gewoon een slechte dag.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
De tekst kan slecht vertaald zijn en daarom niet de gewenste impact hebben op een buitenlands publiek.
Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài.
Daar hij slechts één talent had ontvangen, zou van hem niet verwacht zijn dat hij evenveel had voortgebracht als de slaaf met de vijf talenten.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Dat is slecht voor het zicht.
Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn.
Dat is heel slecht nieuws voor de inheemse bevolking die stroomafwaarts woont en die melding maakt van een alarmerend hoog aantal kankergevallen.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Ze waren maar met enkele duizenden in slechts een paar landen.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
Er was echter slechts één plek te vergeven.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
„O gij die Jehovah liefhebt, haat het slechte”, spoort de psalmist aan. — Psalm 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
Een gezinshoofd vertelde op de dag van zijn doop het volgende: „Ik was voorman op een bouw, maar elke avond bedronk ik me, en dit had een slechte uitwerking op mijn werk.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Wij kunnen er zeker van zijn dat het niet slechts een truc was die door Jezus werd gebruikt om zijn volgelingen druk bezig te houden in het predikings- en onderwijzingswerk.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slecht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.