složení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ složení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ složení trong Tiếng Séc.

Từ složení trong Tiếng Séc có các nghĩa là cấu trúc, thành phần, cấu tạo, kết cấu, cơ cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ složení

cấu trúc

(frame)

thành phần

(composition)

cấu tạo

(composition)

kết cấu

(composition)

cơ cấu

(frame)

Xem thêm ví dụ

Republikové shromáždění (Assembleia da República) je název portugalského jednokomorového parlamentu složeného z 230 poslanců.
Nghị viện của nước Cộng hoà là cơ cấu lập pháp chính tại Bồ Đào Nha, gồm có một viện với 230 thành viên.
Společným jmenovatelem origami je složený papír.
Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy.
Navíc se do toho můžeme pustit s celou učebnicí o polymerové chemii a navrhnout chemické složení, které umožní dosáhnout vlastností, jaké si jen u tištěných 3D objektů budete přát.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Zkoumáním planetárního spektra by bylo možné určit základní složení atmosféry a/nebo povrchu planety; s touto znalostí by bylo možné posoudit možnosti toho, že bude na planetě nalezen život.
Bằng cách khảo sát quang phổ của hành tinh, có thể xác định được cấu tạo cơ bản của khí quyển và/hoặc bề mặt của hành tinh đó; nếu có những hiểu biết này, rất có thể sẽ đánh giá được khả năng tìm thấy sự sống trên hành tinh đó.
Během otevřeného losování bylo oznámeno složení týmů a herní pozice zástupců účastnických zemí.
Trong quá trình rút thăm mở, thành phần của các đội quốc gia và vị trí trò chơi đại diện của các nước tham gia đều đã được xác định.
Slib, který zde chcete složit, by neměl být složen bez rozmyslu a modlitby.
Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện.
Když jej rozložíte a podíváte se na vzor skladu, uvidíte, že cíp je složený z levého horního rohu.
Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó.
Chemické složení vody je jednoduché. Voda je sloučenina dvou základních prvků.
Xét về mặt hóa học, nước là hợp chất đơn giản, gồm hai nguyên tố cơ bản.
Svědkové Jehovovi v souladu s tím už dlouho káží, že ničivé války tohoto století — a také početná zemětřesení, mory, častý nedostatek potravin a jiné události — tvoří složený důkaz, že žijeme v „posledních dnech“, v období, které trvá od té doby, co byl Kristus v roce 1914 dosazen jako Král v nebesích. (Lukáš 21:10, 11; 2. Timoteovi 3:1)
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Jednotliví pavouci mohou složení uvnitř vláken docela hodně obměňovat.
Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.
Informace o demografických údajích a zájmech pak budou k dispozici jen pro část uživatelů a nemusí vystihovat celkové složení návštěvnosti.
Do đó, dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có thể chỉ có sẵn cho một nhóm nhỏ người dùng của bạn và có thể không đại diện cho cấu trúc chung của lưu lượng truy cập của bạn.
Dokonce i ‚kameny a dílo ze dřeva a prach‘ Starého Tyru byly ‚složeny přímo doprostřed vody‘.
Đến nỗi ‘những đá, gỗ và bụi đất’ của thành Ty-rơ cũ cũng đã bị ‘quăng dưới nước’.
Přesné složení není známo.
Thành phần cấu tạo chính xác, không biết.
Pokud se prokáže, že se tyto informace zakládají na pravdě, a pokud existují doklady toho, že byl spáchán závažný hřích, rada starších jmenuje právní výbor složený nejméně ze tří starších, kteří věc projednají.
Nếu lời báo cáo là đúng và có chứng cứ cho thấy đã có tội trọng, hội đồng trưởng lão sẽ lập một ủy ban tư pháp gồm ít nhất ba trưởng lão để xử lý vụ việc.
Ježíš poukázal v odpovědi na znamení složené z mnoha rysů, včetně obklíčení Jeruzaléma. (Mat. 24; Mar.
Để đáp lại Giê-su đã ban cho một điềm bao hàm nhiều khía cạnh, kể cả việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây (Ma-thi-ơ 24; Mác 13; Lu-ca 21).
Jak se změnilo složení vedoucího sboru po Jakubově mučednické smrti?
Sau khi Gia-cơ bị giết thì sự cấu tạo của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thay đổi như thế nào?
Belly dnes vstupují do historie jako vůbec první skupina v celostátním finále složená výhradně z žen.
Tối nay nhóm Bellas đã tạo nên lịch sử khi là nhóm nữ đầu tiên lọt vào chung kết ICCA.
Dívám se na to jako na skládačku reality, ze které můžete vzít různé kousky reality a složením vytvořit alternativní realitu.
Tôi chỉ xem nó là câu đố của hiện thực nơi mà bạn có thể lấy các phần khác nhau của hiện thực và nhóm chúng lại để tạo nên một hiện thực tương đương.
Je například úžasné, jak velký vliv má slinivka — malý orgán schovaný za žaludkem — na složení krve a funkci dalších orgánů.“
Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”.
Švédská královská rodina, samostatně existující od roku 1818 je složena z osob švédského královského rodu Bernadotte, blízkých rodinných příslušníků současného švédského krále.
Từ năm 1818, Hoàng gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Kungafamiljen) bao gồm các thành viên của hoàng tộc Bernadotte, có quan hệ mật thiết với vị vua đương nhiệm của Thụy Điển.
Zato však mám vyprané a složené prádlo.“
Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
(2. Petra 3:7) ‚Nová země‘, která je nahradí, bude složena z pravých Božích služebníků, kteří nenávidí ničemnost a milují spravedlnost a právo.
“Đất mới” thay thế đất cũ sẽ gồm có các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời.
Russellova vláda, ačkoli byla složena whigy, se netěšila královnině přízni.
Chính phủ của Russell, dù phần lớn là đảng Whig, nhưng lại không được Nữ vương ưa.
Záhlaví někdy ukazuje, kdo je pisatelem žalmu a popřípadě za jakých okolností byl žalm složen, jak je tomu například u 3. žalmu.
Những lời ghi chú đó đôi khi cho biết tên người sáng tác và/hoặc hoàn cảnh sáng tác của bài Thi-thiên đó, như bài số 3 chẳng hạn.
Takže bez té zvědavosti, která vedla k porozumnění složení atomů, která vedla k této tajemné teorii, kvantové mechanice, bez ní bychom neměli tranzistory, neměli bychom křemíkové čipy, neměli bychom dost možná základ dnešní moderní ekonomiky.
thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ složení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.