sluss trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sluss trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluss trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sluss trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Âu tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sluss

Âu tàu

Xem thêm ví dụ

Jag har slussat räkningarna via ambassaden.
Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán.
Slutligen började fransmännen, stärkta av framgångarna med Suezkanalen, att 1 januari 1880 bygga en kanal vid havsnivå (det vill säga utan slussar) under ledning av Ferdinand de Lesseps, genom den dåvarande provinsen Panama.
Cuối cùng, được cổ vũ bởi thành công của kênh đào Suez, người Pháp, dưới sự chỉ huy của Ferdinand de Lesseps, đã bắt đầu xây dựng một kênh đào ngang mực nước biển (nghĩa là không cần các âu thuyền) thông qua tỉnh Panama (khi đó nó là một tỉnh) vào ngày 1 tháng 1 năm 1880.
Men hans arbete förverkligades aldrig, eftersom den senare amerikanska ansträngningen att bygga en kanal använde sig av en ny typ av sluss (se Panamakanalens historia).
Tuy nhiên, công việc của ông không bao giờ được thực hiện, bởi nỗ lực xây dựng kênh sau này của người Mỹ sử dụng các thiết kế cống mới (xem Lịch sử Kênh Panama).
De nuvarande slussarna, vilka då kommer att vara 100 år, kommer att kunna vara mer åtkomliga för underhåll, och är projekterade att kunna fortsätta användas.
Các âu thuyền hiện tại, sẽ là 100 năm tuổi vào thời gian đó, sẽ có cơ hội lớn hơn để bảo trì và được lập dự tính để tiếp tục hoạt động vô hạn định.
Men dessa tre snubbar har alla förstått hur man på ett produktivt sätt slussar dollar genom den lokala ekonomin för att möta behoven på marknaden, minska de sociala problemen vi har just nu och undvika nya problem i framtiden.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Babylonierna har emellertid fått kontroll över denna våta vildmark genom att de byggt ett sinnrikt system av diken, slussar och kanaler.
Tuy nhiên, người Ba-by-lôn đã kiểm soát được vùng đồng vắng đẫm nước này bằng cách thiết lập một hệ thống phức tạp gồm có đê đập, mương, cống và kênh ngòi.
De nya slussarna kommer att nås via nya anslutningskanaler, inklusive en 6,2 kilometers kanal vid Miraflores från slussen till Gaillard Cut runt Mirafloressjön.
Các âu thuyền mới sẽ được hỗ trợ bằng các đường dẫn vào mới, bao gồm kênh dài 6,2 km (3,8 dặm) tại Miraflores từ âu thuyền tới đường xẻ Gaillard, men theo hồ Miraflores.
De skickade ut han genom slussen.
Chúng ném ông ấy ra ngoài rồi.
Jag har just slussat ut en grupp.
Tôi vừa chuyển một nhóm người đi.
Vi såg några arbetare slussas in för några timmar sen.
Chúng tôi thấy vài công nhân bị dồn vào đó vài giờ trước.
Bergsströmmar tappas på vatten som slussas till terrasserna genom ett komplicerat system av kanaler och bamburör.
Hệ thống phức tạp này gồm các kênh đào và ống tre, dẫn nước từ các dòng suối trên núi vào ruộng bậc thang.
Skål, sa slussvaktare Lange och tömde slussen.
Xã Tân Hạnh, Long Hồ huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long.
I dessa gravitationsmatade bassänger kommer 60 procent av vattnet i varje slusscykel att återanvändas; de nya slussarna kommer att använda 7 procent mindre vatten än den nuvarande slussfilen.
Các bồn trũng được nuôi nhờ trọng trường này sẽ cho phép 60% lượng nước đã sử dụng trong mỗi lần quá cảnh có thể được tái sử dụng; và như thế các âu thuyền mới sẽ sử dụng tiết kiệm hơn 7% lượng nước cho mỗi lần quá cảnh so với các âu thuyền đang có.
1939 genomfördes ytterligare stora förbättringar: nya slussar för kanalen, stora nog att släppa igenom USA:s större krigsfartyg.
Năm 1939, việc xây dựng đã bắt đầu với các hoàn thiện chính tiếp theo: một âu thuyền mới cho kênh đào, mở rộng đủ để cho các tàu chiến lớn hơn mà Hoa Kỳ đang cho đóng hay có kế hoạch đóng trong tương lai có thể đi qua.
Varje slussränna kommer att bli 218 meter bred (715 fot), vilket kommer att kräva att post-Panamax fartyg navigeras in i slussarna i en riktning i taget.
Mỗi kênh này sẽ rộng 218 m (715 ft), là yêu cầu để các tàu hậu Panamax có thể lưu thông trên kênh theo một hướng trong một thời điểm.
Nära 50 procent av fartygstrafiken använder redan hela bredden i slussarna.
Gần 50% tàu thuyền quá cảnh qua kênh đào đã sử dụng hết chiều rộng toàn phần của các âu thuyền.
De når slussen före ubåten.
Chúng sẽ tới vùng đó trước tàu ngầm.
Han låter dimmor stiga upp från jordens yttersta ända; slussar för regnet har han gjort; han för ut vinden ur sina förrådshus, han som slog Egyptens förstfödda, både människa och djur.
Ngài khiến mây bay lên từ nơi cùng-đầu đất, làm chớp-nhoáng theo mưa, khiến gió ra từ các kho-tàng của Ngài.
En förhöjd, slussbaserad kanal valdes som ny design och Eiffel anlitades för att utforma och bygga slussarna.
Một con kênh nâng, với các cống đã được lựa chọn làm thiết kế mới, và Eiffel được giao việc thiết kế và xây dựng các cống.
Höjdskillnaden mellan Antwerpen och Liège är 56 m. Sammanlagt krävs sex slussar för att klara av höjdskillnaden.
Giữa Antwerp và Liège, có một sự khác biệt chiều cao 56 mét (184 ft), và tổng số 6 âu thuyền là cần thiết để vượt qua những khác biệt về độ cao.
Webbsidan var oåtkomlig för besökare i en vecka innan serverns säkerhetssystem uppgraderades genom att trafiken slussades genom ett anti-DDoS-filter.
Website đã không thể tiếp cận được với khách hàng trong suốt 1 tuần khi mà hệ thống máy chủ được nâng cấp, và lọc lưu lượng truy cập thông qua phần mềm chống DDos.
De nya slussarna förväntas kunna vara öppna för trafik 2015.
Các âu thuyền mới được dự kiến sẽ mở cửa cho lưu thông vào năm 2015.
Tullarna kommer även fortsättningsvis vara baserade på fartygstonnage och kommer inte att baseras på använda slussar.
Các mức lệ phí vẫn tiếp tục được tính toán dựa trên kích thước tàu và không phụ thuộc vào các âu thuyền được sử dụng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluss trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.