snijden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snijden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snijden trong Tiếng Hà Lan.

Từ snijden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cắt, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snijden

cắt

verb

Nog één woord, en ik snij je keel door.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.

cặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Er is bijvoorbeeld een tijd geweest dat artsen geloofden dat zij longontsteking konden genezen door een levende kip doormidden te snijden en de stukken op de borst van de patiënt te leggen.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Ik ga de taart zo dadelijk snijden.
Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi.
Dan doet de laser het eigenlijke snijden.
Rồi các tia laze bắt đầu cắt.
Vandaar dat, zie je, mijn dubbele aftrek die je had in de vuile weer, en dat je had een bijzonder kwaadaardige boot- snijden exemplaar van de Londense bediende.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Ik snijd wat aders en slagaders weg.
Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch.
Ik kocht een stuk glas van ruim twee en een halve centimeter dik en twintig centimeter breed en liet dit door een glassnijder tot een cirkel snijden.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Hier ontzenuwen we, of snijden we de zenuw weg van kleine stukjes spier, terwijl we andere laten zitten die ons op- en- neer- signalen geven, en nog twee die ons de signalen ́hand open en dicht ́ geven.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Als we praten over snijden in de overheidsuitgaven, dan gaat het om deze taart. Alle Amerikanen, en het maakt niet uit van welke partij ze zijn, zijn het overweldigend eens over die grote brok van 55%.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
In plaats van het lichaam alleen maar wat in stukken te snijden, ga ik nu wat meer klinisch relevante ontledingen doen.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
We nemen één persoon -- hoewel, eigenlijk snijden we hem in tweeën want het is minder dan één procent.
Chúng ta có một người thực tế thì chúng ta phải chia anh ta ra làm hai vì chỉ có ít hơn một phần trăm
Parallel aan mijn snijden is mijn rennen.
Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
Snijd hem in z'n oor.
Cắt tai.
Ik kan vat op jou krijgen, je huid eraf snijden en die dragen als een mantel.
Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng.
Dus ik besloot om deze te snijden met het gereedschap dat ik had gemaakt. Ik slijp het uiteinde van een naald tot een mes.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Wie van jouw soldaten weet hoe hij de ondoordringbare huid... van een Nemeïsche leeuw moet snijden?
Vật có ai trong đám lính của ông biết cách chém xuyên qua lớp da cứng như thép của con sư tử Nemean không?
En er waren ook andere steden die de Nephieten hielden, en die verschansingen hielden hen tegen, zodat zij het gebied dat voor ons lag niet konden binnentrekken om de bewoners van ons land af te snijden.
Và dân Nê Phi còn giữ vững được nhiều thành phố khác, nhờ có các đồn lũy ngăn chận không cho chúng tiến vào những vùng đất chạy dài trước mặt chúng tôi, để hủy diệt dân cư trong xứ chúng tôi.
De Grootjon wilde vast alleen m'n vlees maar snijden.
Nhưng chắc hẳn ngài Jon Lớn chỉ muốn cắt thịt hộ tôi thôi.
Een cipreswortel is lastig te snijden, maar hij vergaat niet.
Gốc cây bách rất khó cắt, nhưng nó sẽ tồn tại mãi mãi.
We moeten wat ons vreemd is, uit ons leven snijden. We moeten de instroom leren indammen.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
Hou je kop of ik snijd je keel open.
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy!
Terwijl jij je probeert af te vragen wat de dokter, de chirurg aan het doen is terwijl hij aan het snijden is in jouw lichaam, is hij al lang weg.
Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi.
Probeer de conversatie te beginnen door een onderwerp aan te snijden dat voor de ander interessant is.
Hãy cố gắng gợi chuyện bằng cách nêu ra một đề tài mà người kia chú ý.
Laten we gewoon snijden in hun voedselrantsoenen, zodat ze niet zo veel stront.
Cứ cắt phần ăn cho họ ỉa ít đi là được.
Goed, we snijden ze af bij de pas.
Được rồi, chúng ta sẽ đón đầu chúng ở chỗ nghỉ.
Nico... de eerste keer dat die slang zijn bewaker niet oplet, steek hem neer en snijd hem open van zijn ballen naar de hersenen.
Nico... bị đâm bằng dao găm và cắt từ viên bi đến não.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snijden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.