snoep trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snoep trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snoep trong Tiếng Hà Lan.

Từ snoep trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snoep

kẹo

noun (een meestal grotendeels van suiker vervaardigde lekkernij)

Net zoals het stelen van snoep van een baby.
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng.

Xem thêm ví dụ

Dat is wel weer genoeg snoep, toch?
Đủ kẹo ngọt rồi đó.?
Ik gaf hun snoep.
Tôi cho chúng ăn kẹo.
Dat jouw snoep echt onbeschrijflijk was.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
Tijd voor snoep.
Giờ ăn kẹo.
Nee, geen snoep.
Không, không phải kẹo.
Net zoals het stelen van snoep van een baby.
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng.
Dus wanneer kinderen nu als spoken of heksen verkleed langs de huizen gaan en met kattenkwaad dreigen als ze geen snoep krijgen, zetten ze onbewust de rituelen van Samhain voort.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
Waar blijft de snoep?
Mang kẹo ra đây!
Hier, breng een aantal petit-fours en haal voor jezelf een reep snoep.
Này, lấy vài cái bánh nữa nhé và lấy vài cái kẹo cho cậu nữa.
Mijn vader, die verkocht snoep, zo uit de doos.
Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp.
Er was snoep genoeg voor nog een zakje, en het staat zo aardig in het rose netje.""
Có đủ kẹo để thêm một chiếc và nó có vẻ đẹp trong chiếc túi màu hồng.
Er wordt zelfs snoep van gemaakt.
Nó cũng được ăn vã như một đồ ngọt.
Ik wed dat je snoep lekker vindt, niet?
Cháu thích đồ ngọt, đúng không?
Ik heb steeds het gevoel dat ik snoep afpak van een baby.
Tôi cứ cảm thấy mình đang cướp đi từ tay cậu vậy
Ik ga je snoep wel halen.
Vậy thì anh sẽ lấy kẹo cho nhóc.
Die stomme piñata staat daar omdat één team van hun geld een piñata kocht, het ding samen kapotsloeg, waarna alle snoep eruit viel.
Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác
De volgende ochtend, heb ik de as van Setsuko in het snoep blikje gedaan en ben van de heuvel naar beneden geklommen.
Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi.
Heb je hem achtervolgd... naar het land van Snoep of naar het Regenboog kruispunt?
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng?
Doordat de kinderen als vergoeding snoep moesten kopen om aan de juf te geven, werd de bijbelse raad kracht bijgezet.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
Geen snoep, drugs, bier, of concert kaartjes.
Không kẹo, không thuốc, không bia hoặc vé hoà nhạc.
Het is onverantwoordelijk om snoep te geven aan baby's.
Cho trẻ em ăn kẹo là vô trách nhiệm.
Ze kocht vaak snoep.
Cô ấy từng mua kẹo ở đây suốt mà.
Of moet ik je ook omkopen met snoep en films, net als hen?
Hay tôi phải hối lộ cậu bằng phim hay kẹo như làm với tụi nó nhỉ?
Ik knoei niet met heroïne, maar ik hou wel van snoep.
Tôi không lộn xộn vì heroin, nhưng tôi yêu viên kẹo.
Ik weet dat dit zijn zus is, en je ziet hem zeggen: " We doen dit voor de foto, en daarna steel jij mijn snoep en verkoopt me een klap. " ( Gelach )
Thực ra, kia là cô chị, và bạn có thể đoán cậu bé đang nghĩ: " Hừ, chị cười tươi chụp hình, rồi lại cướp kẹo của em, rồi đấm em chứ gì. " ( Cười )

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snoep trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.