소방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소방 trong Tiếng Hàn.

Từ 소방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cứu hỏa, PCCC, tắt_máy, Chữa cháy, Cảnh sát PCCC. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소방

cứu hỏa

PCCC

tắt_máy

Chữa cháy

Cảnh sát PCCC

Xem thêm ví dụ

그의 상태가 점점 더 심각해지자 소방서의 동료들은 그에게 수혈을 해주고자 몰려들었습니다. 그의 혈액에 퍼진 감염이 희석되기를 바라면서요.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
일본 정부는 즉각 전국 각처에서 소방관과 경찰, 자위대를 소집하여 재해 현장에 파견했습니다.
Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.
일본 지부는 소방 작업에 대한 성원들의 숙련도와 협력 덕분에 자주 상을 받아 왔습니다.
Chi nhánh thường được khen về những kỹ năng và sự hợp tác với các nhân viên chính quyền.
2001년에는 그 소방 전시회에서 최우수상을 수상하기도 하였습니다.
Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày.
그들은 주님께서 소방관들을 보살펴 주시기를 바라는 마음으로 그리스도 그림 한 점을 소방차에 걸어놓기도 했습니다.
Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.
그곳은 응급 요원들과 소방관들을 위한 합동 장소 였습니다 그곳은 응급 요원들과 소방관들을 위한 합동 장소 였습니다
Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu.
뉴욕 시장인 루돌프 줄리아니는 후에, 진급한 소방관들이 모인 자리에서 이렇게 말하였습니다. “극한 상황에서도 꺾이지 않은 여러분의 불굴의 정신은 우리 모두에게 귀감이 됩니다.
Thị trưởng của Thành Phố New York là ông Rudolph Giuliani sau đó đã nói với một nhóm lính cứu hỏa được thăng chức: “Việc các bạn sẵn lòng tiến lên một cách quả cảm trong những hoàn cảnh hiểm nghèo nhất là một nguồn khích lệ cho tất cả chúng tôi...
하지만 여전히 어떤 임무를 부여받기 위해서는 다른 자원봉사자들보다 현장 책임 소방대장에게 먼저 가야 하는 경주를 해야 했죠.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
(36) 소방관들이 한 스테이크 센터 화재 현장에서 예수 그리스도 성화를 구하다.
(36) Những người lính cứu hỏa cứu các bức tranh vẽ Chúa Giê Su Ky Tô trong một trung tâm giáo khu đang bị cháy.
저는 2015년 남부 캘리포니아의 한 스테이크 센터에 화재가 났을 때 건물을 구하려고 소방관들이 용감하게 불과 맞섰다는 이야기에서 그런 기쁨을 느꼈습니다.
Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015.
몇 주가 지나서, 소방대는 그 집주인으로부터 그녀의 집을 구하기 위해 우리가 보여줬던 용기 있는 수고에 대한 감사 편지를 받았습니다.
Vài tuần sau, ban của tôi nhận được một lá thư từ chị chủ nhà cám ơn chúng tôi vì những nghĩa cử anh hùng trong việc cứu lấy căn nhà cho chị.
언니와 올라갔다가 9미터 아래로 추락했습니다 벌레슨 소방서는 구조가 오래 걸리고
Trong lúc đang leo với chị mình... thì đã ngã xuống từ độ cao 9 mét.
경찰관들과 자원 소방 대원들은 임무를 수행하고 있었습니다.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
또 우리가 이 연구를 하고 있던 그 당시에는, 저는 이 불치의 암으로 충분히 생명의 끝에 있었다고 할 수 있는 코네티컷 출신의 29세 소방대원을 돌보고 있었습니다
Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.
저보다 먼저 도착했던 다른 자원봉사자는 -그를 렉스 루터라고 부르기로 하죠. (주: 슈퍼맨의 최대 적수)- (웃음) 소방대장에게 먼저 가서 집안으로 들어가 집주인의 개를 구하라는 지시를 받았습니다.
Anh chàng tình nguyện viên đến trước tôi -- hãy gọi anh ta là Lex Luther -- (Tiếng cười) chạy đến gặp chỉ huy trước và được yêu cầu đi vào trong cứu chú chó của chủ nhà.
오른쪽: 수많은 소방관과 구조 대원이 사고 현장에서 지칠 줄 모르고 일하였다
Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa
한번은 공항 소방관에게 접근하여 낙원이 된 땅에서 살 수 있다는 성서에 근거한 희망에 대해 이야기하였습니다.
Vào dịp nọ, tôi đến gặp một viên chức sở cứu hỏa tại phi trường và chia sẻ với ông hy vọng dựa trên Kinh Thánh về địa đàng.
여기 두 청년 중 소방관이 바이올린 연주자보다 더 키가 큽니다.
Bạn đang thấy 2 người đàn ông, 1 người to lớn hơn người kia-- anh lính cứu hỏa và người chơi violon.
소방차가 그 곳에 주차하고 있지 않는 99%의 시간 동안은 오염물질이 스며들고 있습니다.
Rằng 99 % thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
그런데 갑자기 개와, 소방 호스들이 생각나면서 정말 무서워졌어요. 정말 그랬어요.
Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy.
소방관, 경찰, 정치인, 구조 요원도 다른 사람들의 고통을 덜어 주거나 그들이 고난을 겪지 않게 해 주려고 애씁니다.
Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác.
그 직후에 소방관들이 와서 그를 데리고 가 치료를 받게 해 주었습니다.
Rồi lính chữa lửa đến và đem ông ta đi cấp cứu.
제가 자식으로서, 형제 자매로서, 부모로서 혹은 이웃으로서, 사촌으로서, 대통령으로서 당신을 지킬 경찰관이나 소방관으로서 기피당할 대상입니까?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
소방차가 들어와요
Được rồi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.