σωφρονιστικό ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σωφρονιστικό ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σωφρονιστικό ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σωφρονιστικό ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà tù, nhà lao, nhà giam, ngục, Nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σωφρονιστικό ίδρυμα

nhà tù

(penitentiary)

nhà lao

(penitentiary)

nhà giam

(penitentiary)

ngục

Nhà tù

Xem thêm ví dụ

Είναι υψίστης ασφαλείας σωφρονιστικό ίδρυμα ανηλίκων.
Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên.
ΤΖΟΛΙΕΤ, ΙΛΛΙΝΟΪΣ Σωφρονιστικό Ίδρυμα Φοξ Ρίβερ
Joliet, nhà tù Fox river bang Illinois
Στα 21 μου βρισκόμουν σε μια φυλακή υψίστης ασφαλείας που λέγεται Σωφρονιστικό Ίδρυμα Ελμάιρα.
Ở tuổi 21, tôi bị đặt trong nhà tù có mức an ninh tối đa nhất gọi là Khu cải tạo Elmira.
Σωφρονιστικό ίδρυμα διοικείτε, όχι αίθουσα βασανιστηρίων.
Ông đang quản lý một nhà cải huấn, không phải một phòng hành xác.
Συνεργαστήκαμε με την οργάνωση Νέιτσουρ Κονσέρβανσι ώστε έγκλειστοι στο σωφρονιστικό ίδρυμα Στάφορντ Κρικ να φυτέψουν απειλούμενα με εξαφάνιση φυτά των Μεγάλων Πεδιάδων ώστε να αποκαταστήσουμε τα υπολείμματα αυτών των πεδιάδων στην πολιτεία της Ουάσινγκτον.
Chúng tôi hợp tác với Hiệp hội Bảo vệ Thiên Nhiên để cho các tù nhân ở trại cải tạo Stafford Creek được trồng những cây đang bị đe dọa của vùng thảo nguyên để khôi phục lại tồn dư của những vùng thảo nguyên ở bang Washington.
Δεν έχουμε πολλές πληρο - φορίες στην παρούσα φάση, αλλά ξέρουμε ότι τα αδέρφια συνελήφθησαν χωρίς προβλήματα κατά την προσπάθειά τους να φύγουν απ'τη χώρα, μέσω της ερήμου του Νέου Μεξικού, αρκετά μακριά από το σωφρονιστικό ίδρυμα Φοξ Ρίβερ του Ιλλινόις,
hiện nay chưa có thêm thông tin gì nhưng chúng ta đã biết chắc chắn, hai kẻ phạm tội này đã bị bắt ngay trước khi kịp trốn khỏi đất nước xuyên qua sa mạc New Mexico từ nhà tù Fox River ở bang Illinois

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σωφρονιστικό ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.