소매 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소매 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소매 trong Tiếng Hàn.

Từ 소매 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cửa hàng bán lẻ, tay áo, ống tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소매

cửa hàng bán lẻ

noun

tay áo

noun

그래서 나는 소매를 걷어붙이고 그를 도와 주었습니다.
Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.

ống tay

noun

소매 위 혹은 아래로 아무것도 없다는 것을 확인 시켜드리겠습니다.
để đảm bảo không có gì giấu trong ống tay áo.

Xem thêm ví dụ

만약 "감각이 없다", "소매" 라는 단어를 보내면 99% 손목을 긋는 것과 일치합니다. "mg", "고무밴드" 같은 단어를 보내면 99% 약물중독과 일치한다는 것도 알고 있습니다.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
" Jeeves는, " 나는 말했다, " 이 대처 위해 소매까지 모든 계획을하지 않은 해를주는? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
예를 들어 애널리틱스에서는 사용자가 소매 웹사이트에서 상호작용하는 제품의 ID 및 여행 웹사이트에서 선택하는 출발지 및 도착지 정보 등을 수집할 수 있습니다.
Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch.
하지만 후에 숙박 업소나 식당에서, 일부 형제 자매들은 가슴표를 단 채, “하느님의 백성에게 어울리지 않는 소매 없는 스웨터나 티셔츠, 낡은 청바지, 짧은 반바지 그리고 ··· 일시적인 유행을 따르는 옷을 입었다.”
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
환불 데이터를 가져와 애널리틱스의 향상된 전자상거래 보고서를 통해 비즈니스에 미치는 영향을 분석하고자 하는 전자상거래 의류 소매업자의 예를 들어 보겠습니다.
Bạn là nhà bán lẻ quần áo qua thương mại điện tử và bạn muốn nhập dữ liệu tiền hoàn lại để có thể phân tích ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của mình bằng báo cáo Thương mại điện tử nâng cao của Analytics.
소매를 걷어붙이고 온 마음과 능력과 생각과 힘을 다해 일했다고 말할 수 있을까요?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
Pickpocket (소매치기)"을 상영함으로써 범죄자 선거권 박탈에 대해 토론이 시작되었읍니다.
"Kẻ móc túi" bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm.
“각 경륜의 시대마다 그리스도의 제자들이 한 것처럼 ... 여러분도 해야 합니다. 함께 협의하고, 가능한 모든 자원을 활용하며, 성신의 영감을 구하고, 주님께 확증을 구한 뒤 소매를 걷어붙이고 일하러 나서야 합니다.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
우선순위는 로고가 필수적인 판매자 센터 프로그램에 참여하는 소매업체에게 주어집니다.
Những nhà bán lẻ tham gia các chương trình trong Merchant Center yêu cầu biểu trưng đều sẽ được ưu tiên.
Google Pay를 사용하여 외부 소매업체로부터 무언가를 구매하는 경우 청구 내역은 해당 업체 이름으로 표시됩니다.
Khi bạn mua sản phẩm từ một nhà bán lẻ bên ngoài thông qua Google Pay, khoản phí sẽ xuất hiện cùng tên thương hiệu của nhà bán lẻ.
그리고 소매상 일인당 매일 2불, 일년에 700불의 이익을 냅니다.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
그래서 나는 소매를 걷어붙이고 그를 도와 주었습니다.
Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.
그는 한마디도하지 않았지, 단지 노려 보았다, 신속하게 자신의 주머니에 다시 그의 소매를 넣어.
Ông không bao giờ nói một lời, chỉ nhìn trừng trừng, và đặt tay áo của mình trong túi của mình một cách nhanh chóng.
대행사는 개별 소매업체를 대신해 Google에 상품을 제출하는 제3자입니다.
Đại lý trung gian là bên thứ ba thay mặt cho các nhà bán lẻ cá nhân gửi mặt hàng đến Google.
이 옷은 길이가 1.57미터에 폭이 1.09미터이고, 반소매가 달려 있습니다.
Áo này dài 1,57 mét, rộng 1,09 mét và tay áo dài đến khuỷu tay.
비상업용 배송 요금(소매라고도 함)을 사용하는 경우에는 요금을 50~60%까지 상향 조정해야 할 수 있습니다.
Nếu sử dụng mức phí vận chuyển phi thương mại (thường được gọi là bán lẻ), thì có thể bạn cần phải điều chỉnh mức phí tăng thêm từ 50 đến 60%.
러시아의 과학자들도 멸종 위기에 처한 흰소매두루미를 보호하기 위해 그와 비슷한 노력을 기울이고 있습니다.
Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
소매 없는 청색 겉옷 (출 28:31)
Áo khoác không tay màu xanh dương (Xu 28:31)
위의 소매업체와 협력할 수 있는 옵션을 살펴보려면 사이트로 연결되는 링크를 클릭해 보세요.
Nếu bạn muốn tìm hiểu về cơ hội hợp tác cùng bất kỳ nhà bán lẻ nào kể trên thì hãy nhấp vào đường liên kết đến trang web của nhà bán lẻ đó.
예: 조리기구 소매업체의 경우, 조리용 칼 세트를 다른 광고주에 비해 경쟁력있는 가격으로 판매하고 있다면 입찰가를 조정할 수 있습니다.
Ví dụ: Đối với một nhà bán lẻ dụng cụ nhà bếp, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu bạn đang có ưu đãi lớn về bộ dao so với các nhà quảng cáo khác.
레이아웃 태그는 피드의 제품 정보를 기반으로 자동으로 표시되며, 소매업 광고주를 위해 반응형 이미지 광고에 표시될 수도 있습니다.
Các thẻ bố cục này tự động xuất hiện dựa trên thông tin chi tiết về sản phẩm từ nguồn cấp dữ liệu và có thể hiển thị trên Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng dành cho nhà bán lẻ.
이건 요리사나 호텔 경영인, 소매업자뿐 아니라 공공 또는 비즈니스 서비스를 제공하는 모든 사람들의 이야기입니다.
Không chỉ với nhà hàng, khách sạn, bán lẻ, mà còn bất kì đơn vị cung cấp dịch vụ nào.
그래서 우리는 원탁회의를 시작했는데, 그 산업의 전체의 가치사슬을 원탁으로 가져왔습니다. 그 가치사슬은 생산자에서 소매업자 그리고 브랜드까지를 아우릅니다.
Vì thế chúng tôi đã bắt đầu thảo luận bàn tròn, nơi chúng tôi mang theo chuỗi giá trị, từ những nhà sản xuất, đến những nhà bán lẻ và những thương hiệu.
쇼핑용 애드센스는 제품을 판매하는 소매업체 및 상거래 사이트에서 수익을 창출할 수 있도록 Google이 최근에 개발한 제품입니다.
AdSense cho Mua sắm là sản phẩm mới nhất của chúng tôi về kiếm tiền từ trang web dành cho nhà bán lẻ và trang web tập trung vào thương mại thúc đẩy doanh số bán sản phẩm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소매 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.