소송 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소송 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소송 trong Tiếng Hàn.

Từ 소송 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quá trình, vụ kiện, Tiến trình, hành động, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소송

quá trình

vụ kiện

(proceedings)

Tiến trình

hành động

(action)

phương pháp

Xem thêm ví dụ

“소프트웨어를 고치는 데 6000억 달러, 고치는 일이 어느 정도 실패할 경우 불가피하게 생길 소송에 1조 달러”라는 어마어마한 비용이 들 것이라고, 「뉴욕 포스트」지는 보도하였습니다.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
소송은 당시 84세이던 미노스 코키나키스와 관련된 것이었습니다.
Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.
하지만 이들 모두가 저희가 유전자 특허 소송에서 이길 확률은 없다고 생각했습니다.
Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không.
또한 어떤 형제가 소송에서 자신을 보호하려면 맞고소를 하는 수밖에 없다고 느끼는 경우도 있을 수 있습니다.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
" 나는 선생님 Byng의 그와 같은 확인 소송을 받고있어. "
" Ngu, sir ", ông nói chắc chắn.
이들의 총합은 이렇습니다. 지난 사년 간 진행된 법정소송입니다.
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.
왕이 늘 술에 취해 있다면, 어떻게 건전하고 명석한 판단을 내릴 수 있겠으며, 또 “정해진 것을 잊어버려서 어떠한 괴로움의 아들들의 소송도 굽게 하는 일”이 어떻게 없게 할 수 있겠습니까?—잠언 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
누가 나에게 소송을 제기했느냐?
Ai là kẻ đã kiện tôi?
4 여호와께서는 이스라엘과 소송을 벌이셨는데, 그 땅에는 진실도, 사랑의 친절도, 하느님에 대한 지식도 없었기 때문입니다.
4 Đức Giê-hô-va kiện dân Y-sơ-ra-ên vì trong xứ này không có lẽ thật, lòng nhân từ, hoặc sự nhìn biết Đức Chúa Trời.
2 그들은 가난한 자들이 제기한 소송을 외면하고
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó
여전히 이 모든 문제를 겪고 있습니다. 그러므로 필요한 것은 단지 소송을 제한하는 것이 아니라,
Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật.
어떤 소송 사건에 관한 보고를 들을 때 많은 사람들은 그 점을 궁금해합니다.
Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó.
그러므로 법정 소송을 위한 증거가 늘어나는 것처럼, 예수의 형제들을 지원하는 사람들과 그들을 지원하려 하지 않는 사람들 사이의 구별은 명백해지고 있습니다.
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
“그 변호사는 이제 막 개업하여 어느 큰 회사의 소송 건을 맡게 되었는데 아직 의뢰인과 대화를 나누지 않은 사람이었다.”
“Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
그 동안 저는 저를 무단침입, 모방, 협박 의혹으로 제소한 세가지 형사 소송을 받았습니다.
Nhờ lòng "khoan dung" của họ, tôi đã nhận được ba vụ cáo buộc từ cảnh sát về tội xâm phạm, tội mạo danh, và tội hăm dọa.
21 “소송을 제기하여라.” 여호와께서 말씀하신다.
21 Đức Giê-hô-va phán: “Hãy trình bày vụ việc các ngươi”.
「아사히 신문」(朝日新聞)은, 이 경우에 법원은 소송 당사자들이 심지어 생명이 위험한 상황에서도 피를 사용하지 않기로 동의하는 계약을 맺었다는 증거가 충분하다고 생각하지는 않았지만, 판사들은 다음과 같이 말함으로 그러한 계약의 합법성에 대한 하급 법원의 견해에 동의하지 않았다고 지적하였습니다. “당사자들간에 어떠한 상황에서도 수혈을 해서는 안 된다는 신중한 합의만 있으면, 본 법정은 그것을 공공 질서에 위배되는 것으로, 따라서 무효가 되는 것으로 간주하지 않는다.”
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
그는 소송을 제기하면서, 자신의 군 복무 거부에 대한 유죄 판결이 유럽 인권 협약 제9조에 위배된다고 주장했습니다.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
그래서 수 십 년의 소송과 140년 지난 이후 지금도 이런 모습입니다.
Và sau hàng thập kỉ kiện tụng và 140 năm kinh nghiệm, các dòng sông vẫn trở nên như thế này.
동 재판소는 아르메니아 정부가 17명의 젊은이에게 소송 비용과 손해 배상금을 지불해야 한다고 판결했다.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
여기에 덧붙여 우리는 민간 피해 소송을 결정했습니다. 지금까지 사용되지 않았던 법을 그녀의 사건을 위해 이용했죠.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
21 말해 보아라. 소송을 제기해 보아라.
21 Hãy tường trình, hãy trình bày vụ việc mình.
여호와께서 영적으로 간음한 이 나라와 소송을 벌이신 것도 당연하였습니다!—호세아 1:2; 2:2, 12, 13.
Thảo nào Đức Giê-hô-va đã kiện dân ngoại tình về thiêng liêng đó!—Ô-sê 1:2; 2:2, 12, 13.
7 여러분이 서로 소송을 한다면 여러분은 이미 패배한 것입니다.
7 Thật vậy, khi kiện cáo nhau là anh em đã thất bại rồi.
도로 건설과 관련한 부패에 대한 70쪽짜리 공공 소송장을 타이핑하고 계셨습니다.
Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소송 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.