spänstig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spänstig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spänstig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ spänstig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mạnh khoẻ, co giãn, đàn hồi, làm cho hợp, co giân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spänstig

mạnh khoẻ

(vigorous)

co giãn

(elastic)

đàn hồi

(elastic)

làm cho hợp

(fit)

co giân

(resilient)

Xem thêm ví dụ

Oavsett vilken belöning som en kristen löpare har blicken fäst vid, bör han löpa med större beslutsamhet och spänst än vad löparna i en idrottstävling gör.
Dù nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh.
och bågen i min hand behåller sin spänst.’
Cung nơi tay cứ bắn không ngừng’.
Dessutom föreföll de behandlade mössen vara ungdomligare, friskare och spänstigare.
Ngoài ra, những con chuột đó có vẻ trẻ, khỏe mạnh và năng động hơn.
Hans liv hade varit gott, med vänner och en stark och spänstig kropp.
Cuộc sống của anh đã được tốt lành, với bạn hữu và một thân thể lực lưỡng.
En sådan uppmärksamhet kan ge oss förnyad spänst i benen och förvandla en tröttsam marsch till en upplivande vandring.
Điều này giúp chúng ta bước đi một cách hăng hái hơn, và khiến những bước chân mệt mỏi trở nên mạnh mẽ.
De unga männen i aronska prästadömet log mer, hade mer spänst i stegen och var mer villiga att fullgöra sina uppgifter.
Các thiếu niên Chức Tư Tế A Rôn đã mỉm cười nhiều hơn, coi trọng sự kêu gọi của mình hơn và sẵn lòng phục vụ hơn để làm tròn nhiệm vụ của mình.
Den lille mannen har förlorat lite spänst.
Cậu bé của tôi dạo này hơi ít hăng hái.
Han gick med spänstiga steg och hade ett strålande ljus omkring sig.
Bước chân cậu trở nên nhanh nhẹn và ánh sáng tỏa ra xung quanh cậu.
Du verkar spänstig.
Cô có vẻ thích hợp đấy.
Vid sammankomster kanske unga och spänstiga personer blir otåliga när de försöker komma förbi andra — de bör då tänka på att söka undvika att knuffa äldre personer som rör sig långsammare och vara tålmodiga om en äldre person är lite långsam i fråga om att ta plats eller att skaffa sig mat.
Tại các cuộc hội nghị, những người trẻ, khỏe mạnh sẽ tránh tỏ ra nóng nảy mà xô đẩy những người lớn tuổi đi đứng chậm chạp để qua mặt họ. Trái lại họ sẽ kiên nhẫn chờ đợi nếu người già cả ngồi xuống hoặc lấy thức ăn một cách chậm chạp.
Ett pungdjur med spänst i benen 16
Những đốm trước mắt bạn 23
Använd din spänstighet för att få kontroll.
Sử dụng sức khỏe của mình để giữ kiểm soát.
Bortsett från det ser du spänstig ut för en man som är 2,031 år.
Ngoài điều đó ra thì trông cậu đẹp hơn nhiều so với một người 2.031 tuổi.
Han vill visa hur spänstig han är, men har missbedömt gräsets höjd.
Nhảy múa là ý kiến hay, nhưng nó không phán đoán đúng chiều cao của cỏ.
21 Nu hände det sig att eftersom jag, Nephi, hade ansatts av mina bröder på grund av förlusten av min båge, och deras bågar hade förlorat sin spänst, började det bli mycket svårt, ja, så svårt att vi inte kunde skaffa någon föda.
21 Thế rồi, chuyện rằng, tôi, Nê Phi, cũng buồn khổ như các anh tôi về việc tôi làm gãy cung: và các cung của họ thì lại mất sức co giãn, nên việc kiếm lương thực bắt đầu rất khó khăn, phải đến đỗi chúng tôi không kiếm được chút lương thực nào.
Familjen utstod många strapatser under färden, bland annat därför att deras pilbågar hade förlorat sin spänst och Nephis pilbåge brustit, vilket gjorde det svårt att skaffa mat.
Gia đình họ đã trải qua nhiều gian khổ trong khi hành trình, kể cả khi cây cung của họ mất sức co dãn và Nê Phi làm gãy cây cung, và việc này đã hạn chế việc kiếm lương thực.
Att du är öppen och ärlig kan hjälpa dig att stärka äktenskapsbanden, så att de inte förlorar sin spänst, utan håller för de angrepp som Satan, äktenskapsförstöraren, utsätter dem för.
Việc bạn cởi mở và thẳng thắn có thể giúp thắt chặt tình nghĩa vợ chồng của bạn, làm mối liên hệ đó được vững chắc để chống lại sự tấn công của Sa-tan, kẻ phá vỡ hôn nhân.
1 När man utnyttjar ungdomens styrka och spänst på rätt sätt, kan livet vara helt underbart.
1 Khi một người dùng sức mạnh năng lực tuổi trẻ đúng cách, đời sống có thể thật sự thú vị lắm.
Bra spänst och muskulatur.
SØc th 3⁄4 i v ¿cï bØp nÍi chung l ¿têt.
7 Hans långa, spänstiga steg ska bli korta,
7 Bước dài mạnh mẽ của hắn bị thu ngắn,
Nu återvänder du lika ung och spänstig som en vårbock.
Giờ anh đến đây, sung sức và khỏe mạnh như xuân chớm nở vậy.
Huden har ingen spänst kvar och hans händer och fötter förbenas.
Da của nó đã mất toàn bộ tính đàn hồi còn tay và chân chỉ có xương mà thôi.
Medan du beundrar blomman, kanske du undrar om den kommer att få tillbaka sin spänst och återigen lyfta upp sitt vackra huvud mot himlen.
Nhìn hoa mà thán phục, có lẽ bạn tự hỏi không biết nó sẽ tươi tắn lại vươn những cánh hoa xinh đẹp trong nắng lần nữa không.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spänstig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.