spåra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spåra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spåra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ spåra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là theo dõi, Theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spåra

theo dõi

verb

Människorna höll på spåra oss, men vi ledde dem åt öst.
Con người đang theo dõi nên chúng tôi đi về phía đông.

Theo dõi

verb

Spåra alla samtal som kommer i från detta område till spetsen linjen.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.

Xem thêm ví dụ

Vi har uptäckt spår av en grönsak som bara finns på en ö i Västindien.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
”Universums helhetsorganisation [har] för många moderna astronomer antytt spår av ett syfte”, skriver fysikern Paul Davies i boken I huvudet på Gud.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Tåget spårade ur.
Tàu đã bị trật đường rây.
Det innebär att fattigdom lämnar djupa spår, och det innebär att om vi verkligen vill nå framgång och hälsa för nästa generation, är bekämpandet av barnfattigdom otroligt viktigt.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Det var inte förrän i början på 1800-talet som skygglapparna togs bort, med James Huttons publikation "Theory of the Earth" i vilken han berättar att jorden inte avslöjar något spår av början eller sikt mot ett slut; och sen, med att William Smiths karta över England kom i tryck, den första geologiska kartan på landnivå, som för första gången gav insikt i var olika stensorter skulle kunna finnas.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Batterierna har nog med kraft för att kunna spåras.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
Tack vare dig, vet han att jag är honom på spåren.
Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài.
Vi har spårat gamlingen i två veckor.
Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi.
Roger, dina män är döda och det finns inga spår efter bomben.
Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm..
Jag har upptäckt cellförändringar i blodet, men inte lyckats spåra dem.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
Detta var, så klart, operans födelse. Dess förekomst tvingade in musiken på ett nytt spår.
Đây tất nhiên là sự ra đời của nhạc opera, và sự phát triển của nó đưa âm nhạc đến một chương hoàn toàn cấp tiến.
Vi kan inte gå i Tom Ripleys spår.
Không thể đi vào con đường của Tom Ripley.
Precis som ”Det glada blå loket” behöver vi befinna oss på rätt spår och utveckla våra talanger.
Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình.
Jehova kommer att se till att varje spår av kristenhetens korrupta religiösa system snart utplånas, liksom också det övriga av ”det stora Babylon”, dvs. hela världsväldet av falsk religion. — Uppenbarelseboken 18:1–24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Om vi lever liv där vi försöker lämna efter oss så små ekologiska spår som möjligt om vi köper saker som det etiskt att köpa, och inte köper de saker som inte är det, så kan vi förändra världen över en natt.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Uppdraget har spårat ur.
Kế hoạch không như dự kiến.
Du kanske hittar spår av människofruktan, en längtan efter att bli rik och berömd eller rentav ett drag av envishet eller oberoende.
Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó.
Vi börjar spåra dem i morgon bitti.
Ngày mai tiến hành ngay.
Vi har bott hos våra föräldrar i nästan fem år nu, men tiden vi var ifrån varandra har satt sina spår.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
Fortfarande inget spår av kvinnorna?
Đám phụ nữ vẫn biệt tăm à?
Vi hittade inga spår in eller ut.
Chúng con ko tìm được dấu vết vào và ra.
Om ni inte kan spåra, hinner ni aldrig ifatt innan snön blockerar passet.
Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp.
Forskare använder det varje dag för att spåra och undersöka sjukdomar, för att skapa innovativa mediciner, för att modifiera mat, för att undersöka ifall vår mat är säker eller smittad med dödliga bakterier.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Hans ofullkomlighet fördärvade hans manlighet och fick in den på fel spår, så att han började ”härska över” sin hustru.
Sự bất toàn của ông đã làm hư và làm lệch lạc nam tính của ông, đưa đến việc ông ‘cai trị vợ’.
I vissa kulturer i dag ser man nästan inga spår av de stormar som en del psykologer menar att man får räkna med under tonåren.
Có những nhà tâm lý học khẳng định “bão tố và căng thẳng” sẽ xảy ra trong những năm dậy thì, nhưng trong một số nền văn hóa ngày nay, có rất ít hoặc không có dấu hiệu cho thấy điều đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spåra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.