spart trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spart trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spart trong Tiếng Rumani.

Từ spart trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gãy, vỡ, gấp khúc, bị hỏng, hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spart

gãy

(broken)

vỡ

(broken)

gấp khúc

(broken)

bị hỏng

(broken)

(broken)

Xem thêm ví dụ

„Nu, mami, nu am spart-o eu!”, răspunde el fără să stea pe gânduri.
Con cuống quýt trả lời: “Mẹ ơi, không phải con!”.
Ai închiriat barca aia spartă şi eu într-un neglijeu negru şi vesta de salvare.
Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh.
La fiecare lovitură pe care el şi echipa sa au dat-o, seiful a fost spart folosind o tehnică numită " manipularea încuietorii. "
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
Si cu ce drept mi-ai spart usa?
Mà ai cho anh cái quyền phá cửa thế hả?
Îmi pare rău, am spart un pahar.
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
Sparta nu poartă războaie de Carneia.
Sparta không được có chiến tranh vào thời điểm này.
Da, am fost într-un bar, iar acum, tot ce am e acest bilet de 13 $ şi telefonul spart.
Tôi đã ở quán bar, và giờ tôi chỉ có cái vé tàu 13 $ này và chiếc điện thoại hỏng.
În noiembrie, serverele companiei-părinte Sony Pictures Entertainment au fost sparte de către Guardians of Peace, un grup despre care FBI crede că are legături cu Coreea de Nord.
Trong tháng mười một, các hệ thống máy tính của công ty mẹ Sony Pictures Entertainment đã bị hack bởi "Guardians of Peace", một nhóm FBI tin rằng có quan hệ với Bắc Triều Tiên.
Ai spart-o.
Cậu làm vỡ nó.
Ai spart discul.
Ngươi đã phá vỡ cái đĩa, ta đã được tự do
Unui om de afaceri din Noua Zeelandă i-a fost spartă maşina şi furată geanta.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
Este la închisoare pentru că a spart bancomate.
Bố đang chịu án vì trộm máy ATM.
Pe celălalt l-am spart azi dimineaţă.
Sáng nay tôi đã làm bể và không có cái nào để thay.
Cred că am spart codul.
Tôi nghĩ mình đã phá được mật mã.
Să fie pace între Troia şi Sparta!
Vì Hòa Bình giữa Troy và Sparta!
S-a spart o ţeavă în baie...
Đường ống trong phòng tắm bị vỡ...
Moartea lui João şi faptul că mi-a fost spartă locuinţa s-au răsfrânt şi asupra serviciului adus lui Iehova.
Sự chết của anh João và vụ trộm cũng ảnh hưởng đến thánh chức của tôi đối với Đức Giê-hô-va.
În scenariul prezentat la începutul articolului, mama, care deja ştia ce se întâmplase, l-a întrebat pe copil pe un ton dur: „Tu ai spart vaza?”.
Người mẹ trong tình huống ở đầu bài biết việc làm của con, nghiêm khắc hỏi: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.
Pentru a ilustra cât de absurde sunt aceste obiecţii, Isaia îi compară pe cei ce obiectează cu nişte bucăţi de lut bune de aruncat şi cu cioburile unui vas de ceramică spart care au îndrăzneala să pună la îndoială înţelepciunea făuritorului lor.
Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng.
Cine e gură spartă ăsta?
Gã nói nhiều này là ai?
Sau poţi merge tot restul vieţii tale cu buza spartă şi nasul sângerând.
Hoặc cô cứ thế suốt cả đời với môi dập và mũi đầy máu.
Exact cum iese aerul dintr-un balon spart.
Cũng chỉ như một quả bóng nổ.
De ce spune Marcu că Maria „a deschis vasul de alabastru“ [lit. „a spart gâtul vasului“]?
Tại sao lời tường thuật của sách Mác nói rằng Ma-ri “đập bể” bình để đổ dầu ra?
Acum avem o roata sparta.
Bây giờ lại xì bánh xe!
Am spart cifrul.
Anh đã giải mã được.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spart trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.