specific trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specific trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specific trong Tiếng Rumani.

Từ specific trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, đặc thù, cụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specific

đặc biệt

(peculiar)

riêng biệt

(peculiar)

riêng

(peculiar)

đặc thù

(specific)

cụ thể

(specific)

Xem thêm ví dụ

Acest buton vă permite să marcaţi locaţii specifice. Daţi clic pe el pentru a deschide meniul semnelor de carte unde puteţi să adăugaţi, editaţi sau să selectaţi un semn de carte. Aceste semne de carte sînt specifice dialogului de fişiere, dar ele operează la fel ca şi celelalte semne de carte întîlnite în alte părţi ale KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Oare soţiile noastre, copiii şi alţi membri ai familiei simt la fel puterea rugăciunilor noastre oferite Tatălui pentru nevoile şi dorinţele lor specifice?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Un ninja având una din aceste abilități înnăscute poate contopi două elemente specifice pentru a crea un element complet nou.
Ninja với một Huyết kế Giới hạn nhất định có khả năng kết hợp 2 yếu tố với nhau để tạo ra yếu tố mới.
A doua idee care merită clarificată e specifică secolului XX, ideea că arhitectura înseamnă clădiri mari și finanțări mari.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Apoi s-a întors acasă“. Acest verset nu specifică cu exactitate ziua calendaristică.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
Totuși ce vedem mereu: modul specific în care cheltuieşti pentru alţii nu e nici pe departe atât de important ca faptul că cheltui pentru altcineva ca să te faci pe tine însuți fericit, ceea ce- i foarte important.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Prin interfața Animusului, jucătorul poate rejuca orice misiune deja terminată; de exemplu, în Assassin's Creed: Brotherhood, jucătorul poate obține sincronizare completă prin executarea misiunii într-o manieră specifică, de exemplu doar prin asasinarea țintei misiunii respective.
Thông qua giao diện của Animus, người chơi được phép chơi lại những nhiệm vụ trước mặc dù đã hoàn thành xong, ví dụ như Assassin's Creed: Brotherhood, người chơi sẽ đạt được kết quả đồng bộ tốt hơn nếu như hoàn thành xuất sắc những yêu cầu riêng trong màn chơi như chỉ tiêu diệt duy nhất mục tiêu của nhiệm vụ.
Bucătăria tradițională elvețiană utilizează ingrediente similare celor din alte țări europene, precum și produse lactate și brânzeturi specifice, cum ar fi Gruyère sau Emmental, produse în văile Gruyères și Emmental.
Ẩm thực Thụy Sĩ truyền thống sử dụng các nguyên liệu tương tự như của các quốc gia châu Âu khác, cũng như các sản phẩm sữa và pho mát độc nhất như Gruyère hay Emmental, được sản xuất tại các thung lũng Gruyères và Emmental.
În fiecare caz, situaţia ar trebui analizată sub rugăciune, luând în considerare aspectele specifice, şi probabil unice, ale situaţiei respective.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Ne- a invitat pe noi în mod special pentru că avem un mod foarte specific de a derula procesul de design -- unul ale cărui rezultate sunt soluţii de design potrivite pentru locuri care în mod normal nu au acces la servicii de design sau la capital creativ.
Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo.
Există o serie de concepte și paradigme specifice programării funcționale, și care în general sunt străine programării imperative (inclusiv programării orientate obiect).
Một số khái niệm và mô hình chỉ có ở lập trình hàm, và thường xa lạ với kiểu lập trình mệnh lệnh (bao gồm cả lập trình hướng đối tượng).
Este ceva specific tocilarilor, dar asta m- a făcut să plâng când am descoperit- o.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
LittleBits sunt module electronice fiecare cu o funcţie specifică.
LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau.
De pildă, ce anume a activat genele specifice din celulele noastre pentru a începe procesul diferenţierii celulare?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Până să mă dezmeticesc, a ajuns în cealaltă parte a parcării, printre mașini, iar oamenii din spatele meu, cuprinși de acea stare de generozitate religioasă specifică sărbătorilor
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
Vânzătorii cu experiență reușesc să recunoască în scurt timp indiciile verbale și non-verbale specifice care semnalează dorința clientului de a cumpăra ceva.
Đại diện bán hàng cũng học cách nhận biết các tín hiệu bằng lời nói và không lời nói cụ thể có khả năng báo hiệu sự sẵn sàng của khách hàng tiềm năng để mua.
Mai mult, ar putea fi folosit pentru izolarea și detectarea anumitor exozomi asociați cu un tip specific de cancer, determinând prezența acestora în câteva minute.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
Să nu uităm că, mai ales la început, s-ar putea să nu fie obişnuiţi cu unele mâncăruri specifice zonei.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.
Şi aţi putea spune, " Poţi fi chiar aşa de specific?
Có thể bạn cho rằng, " Có thể nào cụ thể như vậy không?
În plus, Suleiman a adoptat o nouă legislație penală, prescrierea unui set de amenzi pentru infracțiuni specifice, precum și reducerea cazurilor care impun pedeapsa la moarte sau mutilare.
Đồng thời, Suleiman I ban hành những luật lệ mới về hình pháp, quy định mức tiền phạt đối với một số tội đặc biệt, đồng thời bãi bỏ tử hình và hình phạt chặt tứ chi đối với một số tội khác.
Primul a fost că, în vara anului 2004, guvernul britanic, oarecum cu o anumită ezitare, a decis să declanșeze o anchetă despre felul în care au fost gestionate informațiile despre WMD, în perioada de dinaintea războiului din Irak, o temă extrem de specifică.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Referitor la aceasta, cîntecul avîntat al unei păsări, zburdălnicia unui căţeluş, joaca unui delfin, toate atestă că Iehova a creat animalele pentru a se bucura de viaţă în mediul lor specific.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
Problemele specifice familiilor cu un părinte vitreg
Những vấn đề đặc biệt của các gia đình có con riêng
Aşa cum specifica Legea mozaică, în Numerele 19:16, oricine se atingea de un mort, de vreun os de om sau de un mormânt era necurat şapte zile.
Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specific trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.