spitalizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spitalizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spitalizare trong Tiếng Rumani.

Từ spitalizare trong Tiếng Rumani có nghĩa là sự nằm bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spitalizare

sự nằm bệnh viện

(hospitalization)

Xem thêm ví dụ

Deşi familia lui se aştepta ca această spitalizare să fie una dintre spitalizările de rutină, Jason a murit la mai puţin de două săptămâni după aceea.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Alte avantaje de care se bucură pacienţii care optează pentru operaţii fără sânge sunt vulnerabilitatea scăzută la infecţii şi perioade mai scurte de spitalizare.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
SUSAN a început să-şi pună întrebări despre Dumnezeu la vârsta de şapte ani, când prietenul ei de nouă ani, Al, a fost diagnosticat cu poliomielită, spitalizat şi nevoit apoi să trăiască într-un plămân de oţel.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
Când un Martor a fost atacat şi a refuzat să riposteze, a fost lovit în coloana vertebrală; el a trebuit să fie spitalizat.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Incidentul a dus la spitalizare împotriva voinței mele.
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
Pot aranja cu spitalizarea şi cu controlul durerilor.
Tôi có thể sắp xếp để nhập viện và giảm đau.
A fost spitalizat în Singapore.
Ông ấy được đưa vào bệnh viện ở Singapore.
Şi după ce a fost spitalizat din cauza unui accident de maşină în #, nicio înregistrare oficială despre Cha Tae Shik nu mai este valabilă de atunci
Và sau khi nhập viện vì tai nạn xe hơi vào năm #, ko có thông tin chính thức nào của Cha Tae- Sik được ghi lại kể từ đó
Dar cum s-ar putea proceda în cazul extrem în care un creştin uns este grav bolnav, e spitalizat sau nu poate realmente să celebreze Comemorarea după apusul soarelui din 14 Nisan?
Tuy nhiên, có thể làm gì trong một tình huống đặc biệt liên quan đến một tín đồ Đấng Christ được xức dầu mắc bệnh nặng, đang nằm bệnh viện, hoặc hoàn cảnh không cho phép đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sau khi mặt trời lặn vào ngày 14 tháng Ni-san?
OMS estimează că, anual, 500 000 de cazuri de DHF necesită spitalizare.
Tổ chức WHO ước lượng mỗi năm có 500.000 người phải nhập viện vì bệnh sốt xuất huyết.
Aici, mulţi dintre cei spitalizaţi sunt persoane infectate cu HIV.
Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV.
Băieţelul a scăpat cu viaţă, iar după trei luni de spitalizare a fost trimis acasă la părinţii lui.
Đứa bé trai này sống sót, và sau ba tháng trong bệnh viện, em được trả về nhà với cha mẹ.
În septembrie 1996, după 27 de ani de spitalizare, Seikichi a fost adus acasă, beneficiind de îngrijirea unei infirmiere.
Vào tháng 9 năm 1996, sau 27 năm nằm ở bệnh viện, anh Seikichi trở về sống với chúng tôi, với sự phụ giúp của một cô y tá.
Acest lucru este cauzat parțial de un număr de complicații cu care este asociată boala, inclusiv: un risc de două până la patru ori mai mare de afecțiune cardiovasculară, incluzând cardiopatie ischemică și accident vascular, o creștere de 20 de ori a numărului de amputații ale membrelor inferioare și creșterea numărului de cazuri de spitalizare.
Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện.
În stare de şoc; e spitalizată.
Bà ấy bị sốc và đang trong bệnh viện.
Cu timpul, sănătatea mea s-a înrăutăţit şi am fost spitalizat cu dureri mari la stomac.
Cuối cùng sức khỏe của tôi bị hao mòn, và tôi phải vào bệnh viện vì đau bao tử.
E a cincea mea spitalizare în patru ani.
Đây là bệnh viện thứ 5 mà tôi vào trong 4 năm quá.
José a suferit doar răni superficiale, însă mai mulţi fraţi şi surori au trebuit să fie spitalizaţi.
José chỉ bị thương nhẹ nhưng vài anh chị em khác phải nằm bệnh viện.
Plasele de ţânţari impregnate cu insecticid costă mai puţin decât medicamentele şi spitalizarea
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
Acest episod a dus la prima mea spitalizare în America.
Sự việc nghiêm trọng này đã dẫn đến những tháng ngày trong đợt điều trị đầu tiên của tôi tại nước Mỹ.
Sunt nave de spitalizare.
Chúng là tàu dành cho bệnh viện.
După injectare, pacientul ramâne la pat 24 de ore și va fi spitalizat câteva zile pentru observare clinică.
Sau khi sinh thiết: Bệnh nhân được theo dõi tại bệnh viện vài giờ và được uống thuốc giảm đau.
Este demonstrat faptul că, în cazul pacienţilor cărora nu li s-a transfuzat sânge, durata de spitalizare este mai scurtă.
Thời gian nằm bệnh viện của bệnh nhân không nhận tiếp máu đã được ghi nhận là ngắn hơn.
Am aranjat deja cu cheltuielile pentru încă 6 luni de spitalizare.
Tôi đã trang trải các chi phí của bệnh viện trong sáu tháng qua.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spitalizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.