spolek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spolek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spolek trong Tiếng Séc.

Từ spolek trong Tiếng Séc có các nghĩa là câu lạc bộ, CLB. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spolek

câu lạc bộ

noun

Ve spolku s žádnými židovskými členy.
Trong một câu lạc bộ không có thành viên Do Thái.

CLB

noun

Xem thêm ví dụ

Měly možnost organizovat se ve formě spolku nebo občanských sdružení, státem uznávaných podle spolkového zákona.
Tính hợp pháp của liên minh có thể được thiết lập theo các quy định dân sự hoặc tôn giáo, như được công nhận bởi luật pháp của đảo Guam.
Ze Spolku Spiklenců, Sledujících Skrýše Slepýšů Skvrnitých?
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
Zanedlouho začali být Svatí pronásledováni a začala se proti nim spolčovat lůza.
Chẳng bao lâu, sự ngược đãi nổi lên và đám đông khủng bố họp lại chống lại Các Thánh Hữu.
Dobře, předpokládejme, že Zambrano je hlavou Spolku.
Được rồi, cứ giả định Zambrano là kẻ cầm đầu đám quan chức cấp cao.
Nebo to, že ho podporuje i Spolek.
Hay là chuyện hắn được HR chống lưng.
Že byl vyroben ve starém spolku cestovatele.
Nó được tạo ra bởi một hội các nhà thám hiểm.
Hledá ten deník Spolku.
Cô ta đang tìm quyển số.
Zambrana zabili, protože znal jméno šéfa Spolku pět dní před volbami.
Zambrano bị giết vì biết tên kẻ cầm đầu quan chức cấp cao 5 ngày trước khi bầu cử.
Kriminální spolky jako -- podívejme se na GangstaBucks.com.
Những bang nhóm như là hãy đi đến GangstaBucks.com.
Naštěstí Spolek neví, kde Donové jsou.
Cũng may là HR cũng không biết các Don hiện tại đang ở đâu
V tento okamžik jsou základy tak důležité, že mnozí z nás, co pocházíme ze SAGES, největšího všeobecného spolku pro chirurgy ve Spojených státech, jsme začali ke konci 1990 školící program, který zajišťuje, že všichni chirurgové, kteří provádí minimálně invazivní operace, budou mít silné základy ve vědomostech a dovednostech, které jsou nezbytné pro praxi.
Nền tảng đó quan trọng đến mức rất nhiều người trong số chúng tôi đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ ( SAGES ) đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90 để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình.
Jsi součástí spolku debilů.
Anh là một phần của lũ đần độn này.
Do programu Google pro neziskové organizace se nemohou registrovat státní subjekty ani organizace, nemocnice a lékařské spolky, školy, akademické instituce ani univerzity.
Các cơ quan và tổ chức chính phủ, bệnh viện và các nhóm y tế, trường học, tổ chức học thuật và trường đại học không đủ điều kiện tham gia Google cho tổ chức phi lợi nhuận.
Spolek se pravidelně schází každé první pondělí v měsíci.
Cuộc họp Hội đồng được tổ chức vào Thứ Hai cuối cùng của mỗi tháng.
Během společenských činností tohoto spolku si nemohl nevšimnout atraktivní mladé ženy Melanie Twitchellové.
Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell.
Znalost všeho toho, co stojí za tím vším je tak důležitá, že americký Spolek chirurgů (American Board of Surgery, pozn. překl.) vyžaduje po každém mladém chirurgovi, aby získal tento certifikát.
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
Od roku 1856 byl členem studentského spolku Obotritia Rostock.
Từ năm 1865, ông là thành viên của Liên đoàn Sinh viên Borussia Bonn.
Beta spolek je stále místo, kde je párty, jasný?
Beta vẫn là nơi tiệc tùng mà, đúng không?
Tak, Spolek jsme rozprášili, jsou skoro nepodstatní, takže můj tým mění priority zpět na muže v obleku.
Vụ Đám quan chức coi như không đáng lo. Nhóm của tôi định hướng về gã mặc vét.
" Spolek za ochranu práv šlapek a rozvoj honění. "
" Cave tập hợp đòi lại công bằng ".
Byla vynesena dvě soudní rozhodnutí příznivá a jedno zamítavé, a svědkové Jehovovi se potom odvolali ke Spolkovému ústavnímu soudu, který 19. prosince 2000 oznámil své usnesení.
Sau hai phán quyết thuận và một phán quyết chống của tòa án, các Nhân Chứng đã kháng án lên Tòa Án Hiến Pháp Liên Bang và tòa án này đã đưa ra phán quyết của họ vào ngày 19-12-2000.
Že skutečně nechci být v tomhle spolku?
Rằng mình ko muốn gia nhập cái hội nữ sinh này nè
V současné době je ředitelka tohoto spolku.
Hiện nay bà làm giám đốc tổ chức này.
Byly to spíše malé spolky židovského duchovenstva, filozofů a politických aktivistů, kteří se snažili působit na lid a pak ovládnout národ, a to pod pláštíkem judaismu.
Đúng hơn, đó là những hiệp hội nhỏ của giới tu sĩ, triết gia và nhà hoạt động chính trị người Do Thái, là những người cố gắng gây tác động trên dân chúng và nắm quyền kiểm soát đất nước, tất cả dưới sự yểm trợ của Do Thái giáo.
Vítám vás na první párty spolku Phoenix v podzimním semestru!
Và tôi muốn chào mừng các bạn đến với tiệc mở đầu học kì mùa thu của Hội Phoenix!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spolek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.