šťastné narozeniny trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šťastné narozeniny trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šťastné narozeniny trong Tiếng Séc.

Từ šťastné narozeniny trong Tiếng Séc có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šťastné narozeniny

chúc mừng sinh nhật

chức mừng sinh nhật

Xem thêm ví dụ

Šťastné narozeniny.
Chúc mừng sinh nhật
Šťastné narozeniny, Bene.
Chúc mừng sinh nhật, Ben.
Šťastné narozeniny
Chúc mừng sinh nhật
Šťastné narozeniny, mně.
Chúc mừng sinh nhật tôi.
Šťastné narozeniny!
Chúc mừng sinh nhật, bánh nướng ngọt ngào!
Šťastné narozeniny.
Chúc mừng sinh nhật em.
Dnes mají šťastné rodiny s dětmi narozenými ve smlouvě.
Giờ đây, họ có gia đình hạnh phúc với con cái sinh ra trong giao ước.
Proč zbožní lidé neslaví narozeniny, a proč jsou křesťanské děti i přesto šťastné?
Tại sao những người tin kính không ăn mừng sinh nhật, và tại sao con trẻ tín đồ đấng Christ cũng vẫn vui vẻ?
Šťastné narozeniny!
Chúc mừng sinh nhật.
A tak jsem to, celý šťastný, začal oznamovat přátelům a spolupracovníkům, kteří mě obratem žádali o čokolády, aby narození naší malé mohli oslavit.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
* Třetí: „V den mých dvanáctých narozenin mi mladé ženy ze sboru ozdobily dveře srdíčky z papíru.9 Pociťovala jsem jejich lásku a byla jsem šťastná!“
* Ba: Vào cái ngày em tròn 12 tuổi, các thiếu nữ trong tiểu giáo khu đến trang trí cửa nhà em với những miếng giấy cắt hình trái tim.9 Em cảm thấy được yêu thương, chấp nhận, và thật là hạnh phúc!”
Mnozí věřící se domnívají, že Bůh svým rozhodnutím určuje před narozením lidí všechno, co se jim stane, mimo jiné délku jejich života, zda někdo bude mužského, nebo ženského rodu, zda bude bohatý, či chudý, a nebo zda to bude ubožák, nebo člověk šťastný.
Nhiều tín đồ cho rằng trước khi người ta sinh ra, Đức Chúa Trời ấn định tất cả những gì sẽ xảy ra cho người ta, kể cả tuổi thọ, họ sẽ là đàn ông hay đàn bà, giàu hoặc nghèo, khốn khổ hoặc sung sướng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šťastné narozeniny trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.