stavební práce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stavební práce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stavební práce trong Tiếng Séc.
Từ stavební práce trong Tiếng Séc có các nghĩa là xây dựng, nhà máy, thổ mộc, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stavební práce
xây dựng
|
nhà máy(works) |
thổ mộc
|
hoạt động(works) |
Xem thêm ví dụ
Stavební práce provedlo 13 pokřtěných vězňů a jejich zájemců, se kterými studují Bibli. Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này. |
◆ O jako společnou stavební práci jde, když učíme druhé? □ Tại sao giảng dạy kẻ khác là một công việc xây cất tập thể? |
Tím ovšem stavební práce skončily. Nhưng sau đó thì việc xây dựng cũng ngừng lại. |
Přemýšlel jsi, že bys šel dělat stavební práce jako tvůj otec? Nhưng hãy nói cháu không bao giờ đi làm công trình với cha mình. |
Co si myslíš o té největší stavební práci, jaká dnes probíhá? Anh chị nghĩ thế nào về công trình xây cất vĩ đại nhất đang diễn ra thời nay? |
b) Jak přitom však jde o společnou stavební práci? b) Tuy vậy tại sao đây là một công việc cộng đồng? |
Co je v této symbolické stavební práci základem? Trong công việc xây cất theo nghĩa bóng thì nền móng là gì? |
Řekl Nehemjášovi, že se může vydat na cestu, a pomohl mu opatřit dřevo pro stavební práce. Vua nói rằng Nê-hê-mi có thể ra đi, và vua giúp người lấy gỗ để dùng trong việc xây cất. |
7:1, 7, 11 — Mluví všechny tyto verše o tom Artaxerxovi, který nechal zastavit stavební práce? 7:1, 7, 11—Có phải tất cả những câu này đều nói về Vua Ạt-ta-xét-xe, người đã ra lệnh đình chỉ công việc xây cất? |
K pracovním přidělením patří také úklid, práce na farmě, stavební práce a podobné činnosti. Trong số các công việc khác có việc quét dọn, trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng, v.v... |
[Pozor] – stavební práce a jiná zpoždění [Cảnh báo] - Đang xây dựng hoặc có những tình trạng gây chậm trễ khác |
Stavební práce již probíhají. Việc xây dựng hiện đang được tiến hành. |
Skutečnou stavební práci vykonávalo množství řemeslníků a dělníků. Công việc xây cất thật sự là do số đông thợ chuyên môn và các nhân công. |
5. a) O jaké stavební práci mluví Pavel, jak to vyplývá z kontextu? 5. a) Theo nghĩa đoạn văn, Phao-lô đang bàn về việc xây cất nào? |
Tak jsem dělal různé pomocné stavební práce. Nên tôi phải làm phụ hồ tại công trường. |
5 O jakém druhu stavební práce Pavel mluví? 5 Phao-lô nói đến việc xây cất nào vậy? |
Na začátku roku 1992 probíhaly stavební práce na celkem 14 stanicích, nacházejících se na několika úsecích po celém městě. Vào đầu năm 1992, công việc xây dựng đã được tiến hành tại 14 trạm, hoặc các vật liên quan đến chúng. |
Jestliže to dítě odmítne dělat, jakmile dospěje, nebo jestliže takovou znamenitou stavební práci boří, vinu za případnou pohromu ponese samo. — 5. Mojžíšova 32:5. Nếu vừa mới trưởng thành đứa con từ chối việc này hoặc đập đổ một công trình kiến trúc tốt như thế thì chính nó phải chịu trách nhiệm về hậu quả tai hại do nó gây ra (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:5). |
Ale v průběhu dalších pěti let se ukázalo, že aby byla uspokojena potřeba ostatních sborů, bude nutné vybudovat víc sálů a stavební práce urychlit. Nhưng đến 5 năm sau đó, các Nhân Chứng nhận thấy rõ ràng là muốn đáp ứng nhu cầu về nơi thờ phượng, thì không chỉ cần phải xây thêm nhiều Phòng Nước Trời mà còn phải làm gấp rút hơn. |
V interview bylo řečeno, že během těch let, kdy probíhaly stavební práce, přijelo na vlastní náklady pracovat na tomto projektu více než 8 700 dočasných pracovníků. Qua cuộc phỏng vấn, các anh cho biết là trong những năm xây dựng, có hơn 8.700 người làm việc tạm thời đã tự lo liệu chi phí để đến giúp thực hiện dự án. |
Sezónní nezaměstnanost může být považována za druh strukturální nezaměstnanosti, protože jde o typ nezaměstnanosti, který je spojen s určitými druhy pracovních míst (stavební práce, práce v zemědělství). Thất nghiệp theo mùa có thể được xem như là một loại thất nghiệp cơ cấu, vì nó là một loại thất nghiệp mà được liên kết với một số loại công việc (công trình xây dựng, công việc trang trại di cư). |
Stavební práce na chrámovém komplexu však pokračovaly ještě v době Pasachu roku 30 n. l., kdy Židé řekli, že chrám se stavěl šestačtyřicet let, a byly dokončeny až později. Tuy nhiên, công việc xây dựng khu đền thờ tiếp tục và kéo dài đến sau Lễ Vượt Qua năm 30 CN. Lúc đó, người Do Thái nói rằng đền thờ ấy xây mất 46 năm. |
Jeho panství podporují ochotní Ježíšovi následovníci, kteří poskytují svůj čas, energii i peníze, aby celosvětové kazatelské dílo mohlo pokračovat a aby nadále v mezinárodním rozsahu mohly probíhat stavební práce. Những người theo ngài nhiệt tình ủng hộ sự cai trị của ngài bằng cách dùng thì giờ, sức lực và tiền bạc để thi hành công việc rao giảng trên toàn thế giới cũng như chương trình xây cất quốc tế (Thi-thiên 110:2, 3). |
(1. Korinťanům 7:1–5) Někdy je například manžel dočasně vzdálen, když se účastní nějaké stavební práce v místní odbočce Společnosti Strážná věž nebo při nějakém jiném teokratickém projektu. Ví dụ, khi người chồng tạm thời đi xa giúp xây cất tại cơ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hoặc một công trình xây cất nào khác cho tổ chức thần quyền. |
(Ezra 1:1–6; 2:1, 2; Jeremjáš 29:10) Stavební práce se protahovaly, ale nakonec, v roce 515 př. n. l., byl chrám dokončen a čisté uctívání Boha bylo obnoveno. (E-xơ-ra 1:1-6; 2:1, 2; Giê-rê-mi 29:10) Sau những lần đình trệ trong việc xây dựng, cuối cùng đền thờ được hoàn thành vào năm 515 TCN, và sự thờ phượng thanh sạch dâng cho Đức Chúa Trời được khôi phục. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stavební práce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.