staveniště trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ staveniště trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staveniště trong Tiếng Séc.

Từ staveniště trong Tiếng Séc có nghĩa là xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ staveniště

xây dựng

verb

Nevíte, že se máte držet dál od staveniště?
Các cháu không biết phải tránh xa chỗ xây dựng à?

Xem thêm ví dụ

Některé manželky mohou své manžely doprovázet, a dokonce mohou pomáhat na staveništi, ale jiné musí pečovat o děti, které ještě chodí do školy, nebo se musí starat o rodinný podnik.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Když byla žula v přístavu vyložena, nejméně stočlenná skupina mužů vlekla jednotlivé kusy na staveniště.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
Jistá žena, která kolem staveniště chodila každý den, poznala, že pracovníci jsou svědkové Jehovovi a že budova, kterou staví, je sál Království.
Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.
Během stavby byli každý den na staveništi a pak na shromáždění.
Hai người này đã đến công trường mỗi ngày và rồi cũng đến nhóm họp.
Než tento materiál dorazil na místo svého určení, malá přípravná skupina pracovníků připravila staveniště a položila základy.
Trước khi vật liệu được chở đến, một nhóm nhỏ bắt đầu trước với việc chuẩn bị và đổ móng.
Jelikož mluvím anglicky i řecky, byl jsem v roce 1990 pozván, abych se vrátil a abych na novém staveništi pracoval jako tlumočník pro rodinu mezinárodních služebníků, kteří tam pracovali.
Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó.
Po zhotovení kabelů byly prefabrikované díly dovezeny na staveniště pomocí prámu a z vody byly vyzdvednuty pomocí navijáku.
Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên.
Genetické instrukce pro výstavbu bílkovin jsou uloženy v buněčném jádru, ale k vlastní výstavbě bílkovin dochází vně jádra. Proto je nezbytný nějaký pomocník, který by zakódované genetické instrukce dostal z jádra na „staveniště“.
Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”.
Pracoval jsem na různých staveništích a neustále jsem hledal příležitosti k tomu, abych někomu vydal svědectví.
Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng.
Jednoho dne jdu takhle kolem staveniště.
Rồi một ngày, tớ đi bộ ngang qua một chỗ xây nhà.
Skupina pracovníků na staveništi
Đội ngũ công nhân tại công trường xây dựng
Přineseme ho na staveniště a maličkými pravítky měříme každou tyčku, zohledníme každou křivku a vybereme správný bambus z hromady, abychom zreplikovali celý dům.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Takže třeba toto je škola v autobuse na staveništi v Pune, nejrychleji rostoucím městě Asie.
Bởi vậy đây là một trường học trên xe buýt trên một công trường xây dựng nhà ở ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á.
Velmi pravděpodobně to znamenalo porazit tisíce stromů, dovléci je na staveniště a nařezat z nich prkna nebo trámy.
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.
Náklady cihel sušených na slunci si dělníci zavěšovali na konce jha a přenášeli na staveniště, kam se někdy dostávali po šikmé rampě.
Rồi nhân công gánh những viên gạch phơi khô dưới ánh nắng mặt trời đến công trường xây cất, đôi khi phải qua một đoạn đường dốc.
Poslal jsem svého zaměstnance, aby vyfotografoval jestli někdo krade materiál na staveništi.
Tôi đã thuê người chụp hình lại xem có ai trộm cắp vật liệu xây dựng ở công trường hay không.
Nevíte, že se máte držet dál od staveniště?
Các cháu không biết phải tránh xa chỗ xây dựng à?
Další typ RNA tuto aminokyselinu hledá, pomocí enzymu se jí zmocní a dopraví ji na „staveniště“.
Một dạng khác của RNA đi tìm axit amin đó, bắt lấy nó nhờ một enzym, và mang về “vị trí xây dựng”.
Vzpomínám si na ta krásná letní rána, když jsem mohl v šest hodin přivítat na staveništi stovky řeckých bratrů a sester, kteří přišli dobrovolně pracovat po boku mezinárodní skupiny stavbařů.
Tôi vẫn còn nhớ niềm vui khi có mặt lúc sáu giờ sáng vào mùa hè để đón tiếp hàng trăm anh chị em người Hy Lạp tình nguyện hợp tác với gia đình công nhân xây dựng!
Na staveništích se to hemží dobře vyškolenými, oddanými pracovníky.
Những công trường xây cất có đầy những người làm việc sốt sắng và giỏi giang.
30 000 dětí žije na těchto staveništích.
Có 30000 trẻ em trên những điểm này.
Šli jsme se na potencionální staveniště podívat.
Chúng tôi đã đến và quan sát tại chỗ.
Bylo třeba porazit stromy, přitáhnout je na staveniště, osekat je, dát jim potřebný tvar a spojit je k sobě.
Phải đốn cây, kéo về, chẻ ra, đẽo rồi nối lại với nhau.
V červnu 1994 byli na staveništi sálu Království v Rotorua na Novém Zélandu žádáni o pomoc ti, kdo by se chtěli podílet na stavbě sálu na Niue.
Vào tháng 6-1994, tại công trường xây cất Phòng Nước Trời ở Rotorua, Tân Tây Lan, có lời kêu gọi những ai muốn góp phần vào chương trình xây cất ở Niue.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staveniště trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.