stavit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stavit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stavit trong Tiếng Séc.

Từ stavit trong Tiếng Séc có các nghĩa là lặn, giới thiệu, đi vào, tượng trưng, liếc mắt nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stavit

lặn

giới thiệu

(introduce)

đi vào

tượng trưng

(to represent)

liếc mắt nhìn

Xem thêm ví dụ

Nechce se stavit a dokončit, co jste započaly?
Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao?
Možná bychom se tam měli stavit, až budeme příště ve městě.
Có lẽ ta nên viếng thăm ông ta, khi ta dời đến thị trấn kế tiếp
Nechám odemčené pro případ, že by ses pozdějc chtěla stavit.
Tôi sẽ để cửa mở phòng khi cô muốn tới.
Měli byste se prostě stavit a podívat se, jak dobře se našim dětem daří.
Bạn nên ghé qua để xem những đứa trẻ của chúng tôi xoay xở như thế nào.
Můžeme se stavit v knihovně?
Mẹ, chúng ta có thể tấp vào thư viện không?
Musím se po cestě stavit u floristky kvůli Hannině památníku.
Con phải ghé tiệm hoa trên đường đi học, cho góc tưởng niệm Hannah.
Myslíš, že by ses mohla stavit a pohlídat nám na chvíli děti?
Liệu mẹ có thể qua đây và trông bọn trẻ giúp bọn con bây giờ không?
Myslíš, že by ses mohl stavit v nemocnici a zjistit, co se s ním stalo?
Anh nghĩ rằng mình có thể tới bệnh viện đó, tìm xem chuyện gì xảy ra với anh ta?
Nechceš se za mnou stavit příští týden do kanceláře?
Tuần sau ghé qua văn phòng tôi nhé?
„Chloe, když zůstaneš připoutaná, můžeme se stavit v obchodě pro něco dobrého!“
“Chloe này, nếu cháu chịu ngồi vào ghế và cài dây cài an toàn thì chúng ta có thể dừng lại ở chợ để mua một cái gì ăn nhé!”
Mohla by ses stavit v naší kanceláři, jestli mi chceš podat plnou zprávu.
Cậu có thể ghé qua văn phòng của bọn mình, nếu cậu muốn báo cáo đầy đủ.
Jen jsem se chtěl stavit na kus řeči.
Chỉ ghé qua thăm và nói chuyện với anh một lúc.
Chceš se stavit na prohlídku?
Anh muốn đi tham quan không?
Mohla by ses stavit zítra, až doučím.
Có thể sau lớp học của anh ngày mai, em có thể đến.
Chtěla jsem se za tebou stavit a poděkovat ti za ten rozhovor.
Em muốn đến để cám anh để sắp xếp công việc này cho em.
Nechceš se stavit?
Anh đến thăm được không?
Kdyby ses po práci chtěla stavit, tak můžeš.
Nếu chị muốn ghé qua sau giờ làm, chị hãy đến nhé.
Poslyšte, mohl byste se tu stavit, abychom spolu prošli výsledky rentgenu?
Anh đến xem kết quả chụp x-quang được chứ?
Měl by ses za ním stavit.
Cậu nên vào thăm anh ấy.
Můžu se stavit?
Tôi có thể xuống bây giờ không?
Byla by snad některá sestra, když jde na nákup, ochotna stavit se u ní a koupit jí, co potřebuje?
Có chị nào khác đi chợ có thể xem coi chị này cần những món nào để mua cho chị được không?
NECHCEŠ SE STAVIT?
Cô qua đây nhé?
Jo, možná by ses k ní mohla stavit se zbytkem té zmrzliny.
có lẽ chị có thể mang cốc kem còn thừa của chị tới cho chị ấy.
Zkusíme se stavit u Calvina.
tìm Calvin xem.
Můžu se stavit příští týden a ukázat vám, proč si můžeme být jistí, že Bůh všechno utrpení brzy ukončí?
Tuần sau tôi có thể đến và cho chị thấy tại sao chúng ta tin chắc Đức Chúa Trời sẽ sớm chấm dứt mọi đau khổ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stavit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.