stěrka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stěrka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stěrka trong Tiếng Séc.

Từ stěrka trong Tiếng Séc có các nghĩa là chổi cao su, lăn, ống lăn, cái đè lưỡi, diện tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stěrka

chổi cao su

(squeegee)

lăn

(squeegee)

ống lăn

(squeegee)

cái đè lưỡi

(spatula)

diện tích

Xem thêm ví dụ

Takové výroky samy o sobě růst těžší a drží pevněji s věkem, a to by mít mnoho ran pomocí stěrky pro čištění starého mudrlant z nich.
Châm ngôn như vậy phát triển khó khăn hơn và tuân thủ vững chắc hơn cùng với tuổi tác, và nó sẽ mất nhiều thổi bay một để làm sạch một người cho là mình biết tất cả cũ của họ.
Plastová škrabka nebo Stěrku lze použít k odstranění velmi silná aplikace Cosmoline
Nhựa Scraper hoặc Squeegee có thể được sử dụng để loại bỏ các ứng dụng rất dày của Cosmoline
Že to Agáta umí nejen... se stěrkou a máslovým krémem...
Agatha không chỉ khéo tay làm bánh kem đầy màu sắc...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stěrka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.