στην υγειά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στην υγειά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στην υγειά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στην υγειά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στην υγειά

nâng cốc chúc mừng

sự cạn ly

Xem thêm ví dụ

Ας πιούμε στην υγειά του μεγάλου μας, χοντρού, άσχημου λάθους
Ly này là cho tất cả những sai lầm lớn của chúng ta
Στην υγειά μας.
Cụng ly.
Στην υγειά του Μπέογουλφ.
Vì Beowulf!
Στην υγειά του!
Nào, hãy nâng ly chúc mừng!
(Χειροκρότημα) Στην υγειά σας.
(Vỗ tay) Cụng ly.
Στην υγειά σας.
Mời dùng ạ.
Στην υγειά σου!
Nâng ly.
Προκαλούν ρύπους, που έχουν ένα οικονομικό κόστος, κόστος στην υγεία και πάει λέγοντας.
Nó sản sinh ra chất thải, và lại một phí tổn kinh tế phát sinh, kèm theo cái giá phải trả cho sức khỏe, cùng nhiều thức khác nữa.
Ίσως αυτό να οφείλεται στο ότι οι επιπτώσεις της κακής διατροφής στην υγεία κάποιου δεν εκδηλώνονται αμέσως.
Có lẽ điều này là do ảnh hưởng của chế độ ăn uống không đầy đủ đối với sức khỏe của một người không thể hiện rõ ngay.
Υπάρχει μια μεγάλη κρίση στην υγεία σήμερα σε σχέση με την έλλειψη οργάνων.
Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép.
Στην υγειά μας.
Bắc cạn.
Είμαστε, είστε, ο λιγότερο χρησιμοποιούμενος πόρος στην υγεία.
Là chúng ta, là bạn, là nguồn lực chưa được tận dụng trong chăm sóc sức khỏe.
Ίσως το καλύτερο σημείο είναι αυτό που πρόκειται να συμβεί στην υγεία.
Có lẽ điều tốt nhất là những gì đang được giải quyết trong vấn đề sức khỏe
Στην υγειά σου, Αρμάντο.
Vì hạnh phúc của anh, Armando.
Θα πιούμε στην υγειά τής κυρίας με τα λευκά παπούτσια;
Chúng ta có nên uống mừng vì quý cô mang đôi giày trắng?
Στην υγειά σου, φίλε.
Cạn nào, ông bạn.
Στην υγειά σου.
Chúc mừng cô, hả?
Στην υγειά σας.
Cụng ly.
Μάλιστα, η Αγία Γραφή δείχνει ότι λίγο κρασί μπορεί να κάνει καλό στην υγεία του ατόμου.
Thật thế, Kinh-thánh cho thấy là một chút rượu có thể mang lợi ích cho sức khỏe (Thi-thiên 104:15; I Ti-mô-thê 5:23).
Τους απασχολεί το πώς να κάνουν τους εργαζόμενους στην υγεία να παράγουν τις δικές τους ιδέες
Họ đã bắt đầu nói về, " Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ?
Ας πιούμε στην υγεία της θαυμάσιας συζύγου μου, Τζεραλντίν.
Hãy nâng ly vì cô ấy Người vợ tuyệt vời của tôi, Geraldine.
Στην υγειά του τρελού μπαλαντέρ που λέγεται αγάπη.
Well, đây cho cái thiệp gọi là tình yêu ( chả hiểu nói gì =. = )
Στην υγειά των οικογενειακών αξιών τότε.
Vậy thì xin nâng ly vì những giá trị gia đình.
Στην υγεία του νέου καπετάνιου του " Ποσειδώνα ".
Xin uống mừng Thuyền trưởng mới của tàu Neptune của Đức Vua.
Στην υγειά μας!
Chúc mừng!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στην υγειά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.